Từ điển tên

Tên Việt NgânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Việt Ngân

"Việt" là một từ Hán Việt có nghĩa là "nước Việt Nam", thể hiện lòng yêu quê hương đất nước. "Ngân" trong tiếng Hán có nghĩa là "bạc", tượng trưng cho sự quý giá, trong sáng. Vì vậy, tên Việt Ngân mang ý nghĩa là người con gái xinh đẹp, quý giá, có tình yêu quê hương đất nước sâu sắc. Sửa bởi Từ điển tên

25 lượt xem

Ý nghĩa đệm Việt tên Ngân

Tên đệm Việt

Đệm Việt xuất phát từ đệm của đất nước, cũng có nét nghĩa chỉ những người thông minh, ưu việt.

Tên chính Ngân

Theo nghĩa Hán – Việt, Ngân có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con tên Ngân có ý nghĩa con là tài sản quý giá của cả gia đình. Ngoài ra, ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Ngân còn là tiếng vang. Ba mẹ mong con được thành đạt, vẻ vang.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Việt Ngân

Tên ghép với đệm Việt

Có tổng số 245 tên ghép với đệm Việt trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Việt. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Việt Bích, Việt Chi, Việt Nhi, Việt Uyên, Việt Thư, Việt Hương, Việt Nga, Việt Hằng, Việt Chinh,

Đệm ghép với tên Ngân

Có tổng số 177 đệm ghép với tên Ngân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ngân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Châu Ngân, Đăng Ngân, Diệp Ngân, Hiền Ngân, Hương Ngân, Phúc Ngân, Tố Ngân, Mộng Ngân, Nhật Ngân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Việt Ngân

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Việt Ngân Đang giảm dần

Tên Việt Ngân được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Việt Ngân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Việt Ngân

Giới tính

Tên Việt Ngân thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Việt Ngân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Việt kết hợp với tên Ngân có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Việt và giới tính của người có tên Ngân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Việt Ngân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Việt Ngân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Việt Ngân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Việt Ngân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Việt Ngân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Việt Ngân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Việt Ngân có tổng cộng 35 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Việt Ngân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Việt là mệnh Kim và Tên Ngân là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Việt Ngân cần xác định rõ ràng đệm Việt và tên Ngân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Việt Ngân trong Hán Việt và Phong thủy qua 35 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Việt Ngân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Việt Ngân sang thần số học
VIT NGÂN
951
42575

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Việt Ngân

Tên tiếng Anh cho tên Việt Ngân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Roslyn 越跟
  • 越 - vượt qua
  • 跟 - ngân nga
Nannie 戉银
  • 戉 - việt (rìu người xưa)
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
Gilda 越垠
  • 越 - vượt qua
  • 垠 - ngần ấy
Sharyn 越銀
  • 越 - vượt qua
  • 銀 - trong ngần
Vada 鉞龈
  • 鉞 - phủ việt (một lại rìu)
  • 龈 - ngân (lợi răng)
Suzan 越龈
  • 越 - vượt qua
  • 龈 - ngân (lợi răng)
Merry 越痕
  • 越 - vượt qua
  • 痕 - tần ngần
Oma 樾银
  • 樾 - việt (nấp bóng cây)
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
Ossie 粤银
  • 粤 - nước Việt, Việt ngữ
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
Alexie 越银
  • 越 - vượt qua
  • 银 - ngân hàng; ngân khố

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Việt Ngân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Việt Ngân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Việt Ngân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Việt Ngân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu