Từ điển tên

Tên VinÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Vin

Tên Vin có nguồn gốc từ tiếng Latinh và có nghĩa là "chiến thắng". Nó thường được liên kết với những người có tính cách mạnh mẽ, quyết đoán và tham vọng. Những người có tên Vin được cho là những nhà lãnh đạo bẩm sinh, có khả năng truyền cảm hứng và thúc đẩy người khác. Họ cũng được biết là có tinh thần cạnh tranh cao và luôn phấn đấu để đạt được thành công. Sửa bởi Từ điển tên

98 lượt xem
Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Xu hướng và độ phổ biến của tên Vin

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Vin

Những năm gần đây xu hướng người có tên Vin Đang giảm dần

Tên Vin được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Vin. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Vin phổ biến nhất tại Ninh Thuận với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Vin phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Ninh Thuận 0.04%
2 Phú Yên 0.04%
3 Lai Châu 0.02%
4 Khánh Hòa 0.02%
5 Kon Tum 0.02%
Bản đồ phân bố tên Vin theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Vin

Tên Vin thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Vin. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Vin là nam giới:

Quốc Vin, Thành Vin, Đắc Vin, Đăng Vin, Na Vin, Y Vin, Gia Vin, Hữu Vin

Có tổng số 13 đệm cho tên Vin. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Vin.

No ad for you

Vin trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Vin trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Vin trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Vin

Vin trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 0 từ ghép với từ Vin. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Vin trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Vin đa phần là mệnh Thổ.

Tên Vin trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Vin trong thần số học

Bảng quy đổi tên Vin sang thần số học
VIN
9
45

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Vin

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Vin

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Vin / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu