Ý nghĩa của tên Vin
Tên Vin có nguồn gốc từ tiếng Latinh và có nghĩa là "chiến thắng". Nó thường được liên kết với những người có tính cách mạnh mẽ, quyết đoán và tham vọng. Những người có tên Vin được cho là những nhà lãnh đạo bẩm sinh, có khả năng truyền cảm hứng và thúc đẩy người khác. Họ cũng được biết là có tinh thần cạnh tranh cao và luôn phấn đấu để đạt được thành công. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Vin
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Vin Đang giảm dần
Tên Vin được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Vin. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Vin phổ biến nhất tại Ninh Thuận với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Ninh Thuận | 0.04% |
2 | Phú Yên | 0.04% |
3 | Lai Châu | 0.02% |
4 | Khánh Hòa | 0.02% |
5 | Kon Tum | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Vin
Tên Vin thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Vin. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Vin là nam giới:
Quốc Vin, Thành Vin, Đắc Vin, Đăng Vin, Na Vin, Y Vin, Gia Vin, Hữu Vin
Có tổng số 13 đệm cho tên Vin. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Vin.
Vin trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Vin trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
V
-
-
i
-
-
n
-
Vin trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Vin
- Động từ với tay mà níu (cành cây) xuống
- vin cành hái hoa
- Động từ dựa vào một lí do nào đó để làm luôn việc gì
- vin vào cảnh con mọn, không đi họp
- vin vào một câu nói hớ để sinh sự
- Đồng nghĩa: cáo, viện, vịn
Vin trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 0 từ ghép với từ Vin. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Vin trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Vin đa phần là mệnh Thổ.
Tên Vin trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Vin trong thần số học
V | I | N |
---|---|---|
9 | ||
4 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học