Từ điển tên

Tên Vĩnh HườngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Vĩnh Hường

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Vĩnh Hường.

12 lượt xem

Ý nghĩa đệm Vĩnh tên Hường

Tên đệm Vĩnh

Đệm Vĩnh mang ý nghĩa trường tồn, vĩnh viễn.

Tên chính Hường

"Hường" là từ ghép của từ "Hồng" có nghĩa là màu đỏ tươi, đỏ thắm và "Hương" có nghĩa là mùi thơm. Tên "Hường" mang ý nghĩa là người có vẻ đẹp tươi tắn, rạng rỡ như hoa hồng, có tâm hồn thanh tao, dịu dàng như hương thơm.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Vĩnh Hường

Tên ghép với đệm Vĩnh

Có tổng số 213 tên ghép với đệm Vĩnh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Vĩnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Vĩnh Khải, Vĩnh Như, Vĩnh Thường, Vĩnh Khan, Vĩnh Công, Vĩnh Trị, Vĩnh Khanh, Vĩnh Hoàn, Vĩnh Ký,

Đệm ghép với tên Hường

Có tổng số 52 đệm ghép với tên Hường trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hường. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tấn Hường, Cúc Hường, Viết Hường, Văn Hường,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Vĩnh Hường

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Vĩnh Hường được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Vĩnh Hường. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Vĩnh Hường

Giới tính

Tên Vĩnh Hường thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Vĩnh Hường. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Vĩnh kết hợp với tên Hường có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Vĩnh và giới tính của người có tên Hường. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Vĩnh Hường đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Vĩnh Hường trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Vĩnh Hường trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Vĩnh Hường trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Vĩnh Hường trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Vĩnh Hường bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Vĩnh Hường có tổng cộng 2 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Vĩnh Hường trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Vĩnh là mệnh Thổ và Tên Hường là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Vĩnh Hường cần xác định rõ ràng đệm Vĩnh và tên Hường được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Vĩnh Hường trong Hán Việt và Phong thủy qua 2 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Vĩnh Hường trong thần số học

Bảng quy đổi tên Vĩnh Hường sang thần số học
VĨNH HƯNG
936
458857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Vĩnh Hường

Tên tiếng Anh cho tên Vĩnh Hường
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Dwain 永𧹰
  • 永 - vĩnh viễn, vòi vĩnh
  • 𧹰 - mầu hường (mầu hồng đỏ nhạt)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Vĩnh Hường đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Vĩnh Hường

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Vĩnh Hường

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Vĩnh Hường / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu