Từ điển tên

Tên Vĩnh NgọcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Vĩnh Ngọc

Tên Ngọc thể hiện người có dung mạo xinh đẹp, tỏa sáng như hòn ngọc quý, trong trắng, thuần khiết. Vĩnh Ngọc nghĩa là con xinh đẹp, may mắn & giàu có muôn đời. Sửa bởi Từ điển tên

36 lượt xem

Ý nghĩa đệm Vĩnh tên Ngọc

Tên đệm Vĩnh

Đệm Vĩnh mang ý nghĩa trường tồn, vĩnh viễn.

Tên chính Ngọc

Tên "Ngọc" có ý nghĩa là "viên ngọc quý giá", tượng trưng cho sự cao quý, thanh khiết, tinh tế và hoàn mỹ. Ngọc cũng là biểu tượng của sự giàu sang, phú quý.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Vĩnh Ngọc

Tên ghép với đệm Vĩnh

Có tổng số 213 tên ghép với đệm Vĩnh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Vĩnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Vĩnh Gia, Vĩnh Kim, Vĩnh Liêm, Vĩnh Uy, Vĩnh Yên, Vĩnh Sang, Vĩnh Thanh, Vĩnh Nghĩa, Vĩnh Trọng,

Đệm ghép với tên Ngọc

Có tổng số 250 đệm ghép với tên Ngọc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ngọc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Trương Ngọc, Phú Ngọc, Bồi Ngọc, Quế Ngọc, Tất Ngọc, Cao Ngọc, Trần Ngọc, Phi Ngọc, Danh Ngọc,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Vĩnh Ngọc

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Vĩnh Ngọc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Vĩnh Ngọc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Vĩnh Ngọc

Giới tính

Tên Vĩnh Ngọc thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Vĩnh Ngọc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Vĩnh kết hợp với tên Ngọc có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Vĩnh và giới tính của người có tên Ngọc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Vĩnh Ngọc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Vĩnh Ngọc trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Vĩnh Ngọc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Vĩnh Ngọc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Vĩnh Ngọc trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Vĩnh Ngọc bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Vĩnh Ngọc có tổng cộng 2 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Vĩnh Ngọc trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Vĩnh là mệnh Thổ và Tên Ngọc là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Vĩnh Ngọc cần xác định rõ ràng đệm Vĩnh và tên Ngọc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Vĩnh Ngọc trong Hán Việt và Phong thủy qua 2 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Vĩnh Ngọc trong thần số học

Bảng quy đổi tên Vĩnh Ngọc sang thần số học
VĨNH NGC
96
458573

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Vĩnh Ngọc

Tên tiếng Anh cho tên Vĩnh Ngọc
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Duke 永鈺
  • 永 - vĩnh viễn, vòi vĩnh
  • 鈺 - ngọc ngà

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Vĩnh Ngọc đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Vĩnh Ngọc

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Vĩnh Ngọc

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Vĩnh Ngọc / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu