Từ điển tên

Tên VịnhÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Vịnh

Vịnh có nghĩa là cảng biển, nơi tàu thuyền neo đậu. Vịnh cũng có nghĩa là nơi nước biển sâu, có bờ bao quanh là nơi có cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp, thơ mộng. Vịnh cũng có nghĩa là ngợi ca, khen ngợi là biểu hiện của sự tài hoa, trí tuệ, và tấm lòng yêu mến, trân trọng cái đẹp của con người. Người viết Từ điển tên

288 lượt xem
Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Vịnh

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Vịnh

Những năm gần đây xu hướng người có tên Vịnh Đang tăng dần

Tên Vịnh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Vịnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Vịnh phổ biến nhất tại Bạc Liêu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.10%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Vịnh phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bạc Liêu 0.10%
2 Lai Châu 0.06%
3 Điện Biên 0.05%
4 Nam Định 0.04%
5 Hòa Bình 0.03%
Bản đồ phân bố tên Vịnh theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Vịnh

Tên Vịnh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Vịnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Vịnh là nam giới:

Văn Vịnh, Thanh Vịnh, Đức Vịnh, Quốc Vịnh, Quang Vịnh, Ngọc Vịnh, Gia Vịnh, Nam Vịnh, Phước Vịnh

Có tổng số 25 đệm cho tên Vịnh. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Vịnh.

No ad for you

Vịnh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Vịnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Vịnh trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Vịnh

Vịnh trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 1 từ ghép với từ Vịnh. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Vịnh trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Vịnh đa phần là mệnh Thủy.

Tên Vịnh trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Vịnh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Vịnh sang thần số học
VNH
9
458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Vịnh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Vịnh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Vịnh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu