Tên Vô Ý nghĩa, Phân tích, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học
Vô là tên rất hiếm gặp, thường dùng cho Nam giới. Trong phong thủy Vô (毋) mệnh Thủy và thần số học tên riêng số 1.
Ý nghĩa tên Vô
Tên "Vô" có nguồn gốc từ chữ Hán "無", mang ý nghĩa là "không có", "không tồn tại". Trong tiếng Việt, "vô" thường được sử dụng như một từ phủ định, chỉ sự vắng mặt hoặc vắng bóng của một thứ gì đó. Ví dụ: "vô định", "vô cảm", "vô giá trị". Tuy nhiên, khi được đặt làm tên người, ý nghĩa của "Vô" lại mang một sắc thái khác, thể hiện sự mong cầu vào một cuộc sống bình yên, không bon chen, xô bồ. Viết bởi: Từ điển tên - 05/08/2023
Giới tính vả tên đệm cho tên Vô
Giới tính thường dùng
Tên Vô thường được dùng cho Cả Nam và Nữ, tuy nhiên nam giới chiếm tỷ lệ nhiều hơn. Khi đặt tên Vô cho con, cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm rõ giới tính của bé.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Vô
Trong tiếng Việt, Vô (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc tên Vô dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Vì vậy, các bậc phụ huynh có thể thoải mái chọn tên đệm theo dấu bất kỳ để đặt tên sao cho phù hợp với giới tính của bé. Một số đệm ghép với tên Vô hay như:
Tham khảo thêm danh sách 12 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Vô hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Vô
Mức Độ phổ biến
Vô là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.268 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng
Tên Vô có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang không thay đổi và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 cho thấy không có thay đổi đáng kể nào.Mức độ phân bổ
Tên Vô có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Hậu Giang. Tại đây khoảng hơn 5.000 người thì có một người tên Vô. Các khu vực ít hơn như Bến Tre, Trà Vinh và Cà Mau.
Tên Vô trong tiếng Việt
Định nghĩa Vô trong Từ điển tiếng Việt
- Động từ
Xem vào. Ví dụ:
- Anh ấy đã vô Nam rồi.
- Nó vô nhà.
Yếu tố ghép trước để cấu tạo tính từ, phụ từ, có nghĩa ''không, không có'', như: vô dụng, vô địch, vô đạo đức, vô học, v.v.; đối lập với hữu.
Cách đánh vần tên Vô trong Ngôn ngữ ký hiệu
- V
- ô
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Vô trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Vô" xuất hiện trong 108 từ ghép điển hình như: vô loài, vô lại, vô cùng...
Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Vô và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.
Tên Vô trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Vô trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Vô có 6 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Vô phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 亡: Sự mất mát, diệt vong hoặc tình trạng hư vô.
- 无: Không có gì, không có định hướng, không quan trọng.
- 毋: Vô vọng.
Tên Vô trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Vô thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Vô
Chữ cái | V | Ô |
---|---|---|
Nguyên Âm | 6 | |
Phụ Âm | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Vô
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Vô
Ý nghĩa thực sự của tên Vô là gì?
Tên "Vô" có nguồn gốc từ chữ Hán "無", mang ý nghĩa là "không có", "không tồn tại". Trong tiếng Việt, "vô" thường được sử dụng như một từ phủ định, chỉ sự vắng mặt hoặc vắng bóng của một thứ gì đó. Ví dụ: "vô định", "vô cảm", "vô giá trị". Tuy nhiên, khi được đặt làm tên người, ý nghĩa của "Vô" lại mang một sắc thái khác, thể hiện sự mong cầu vào một cuộc sống bình yên, không bon chen, xô bồ.
Tên Vô nói lên điều gì về tính cách và con người?
Trắc ẩn, Chung thuỷ, Cứng rắn, Bí ẩn, Thanh cao là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Vô cho con.
Tên Vô phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Vô thường được dùng cho Cả Nam và Nữ, tuy nhiên nam giới chiếm tỷ lệ nhiều hơn. Khi đặt tên Vô cho con, cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm rõ giới tính của bé.
Tên Vô có phổ biến tại Việt Nam không?
Vô là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.268 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng đặt tên Vô hiện nay thế nào?
Tên Vô có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang không thay đổi và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 cho thấy không có thay đổi đáng kể nào.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Vô nhất?
Tên Vô có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Hậu Giang. Tại đây khoảng hơn 5.000 người thì có một người tên Vô. Các khu vực ít hơn như Bến Tre, Trà Vinh và Cà Mau.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Vô là gì?
Trong Hán Việt, tên Vô có 6 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Vô phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 亡: Sự mất mát, diệt vong hoặc tình trạng hư vô.
- 无: Không có gì, không có định hướng, không quan trọng.
- 毋: Vô vọng.
Trong phong thuỷ, tên Vô mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Vô thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Vô: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 6: Được là chính mình khi nuôi dưỡng người khác, chăm sóc, quan tâm gần gũi những người mà họ yêu thương. Muốn mang tình yêu, vẻ đẹp và sự hòa hợp vào thế giới để mọi người có thể cảm thấy hạnh phúc, được yêu thương và được chữa lành. Được thúc đẩy bởi sắc đẹp, tình yêu, gia đình, các mối quan hệ và phục vụ chăm sóc cho người khác.
Thần số học tên Vô: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 4: Bạn rất khéo tay, hay tìm việc gì liên quan tới thể chất để làm. Bạn đặc biệt yêu thích thể thao, hay các hoạt động xây dựng, sửa chữa.
Thần số học tên Vô: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 1: Có ý chí, sức mạnh, lòng quyết tâm, sự sáng tạo, kỷ luật, độc lập để đưa số 1 tới vị trí lãnh đạo. Làm chủ vận mệnh và đường đời của mình, hạnh phúc khi nắm quyền, có tính độc lập mạnh mẽ