Từ điển tên

Tên Vũ HàÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Vũ Hà

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Vũ Hà.

72 lượt xem

Ý nghĩa đệm Vũ tên Hà

Tên đệm

Vũ có nghĩa là mưa, hoặc bài hát, con có một tâm hồn thi sĩ, lãng mạn, có năng khiếu nghệ thuật. Vũ còn có ý nghĩa là sức mạnh to lớn, ba mẹ đặt đệm con là Vũ với mong muốn con học nhiều biết rộng, một sức mạnh phi thường có thể làm nên thành công lớn.

Tên chính

Theo tiếng Hán - Việt, "Hà" có nghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động. Tên "Hà" thường để chỉ những người mềm mại hiền hòa như con sông mùa nước nổi mênh mang, bạt ngàn. "Hà" còn để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, dịu dàng, tâm tính trong sáng.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Vũ Hà

Tên ghép với đệm Vũ

Có tổng số 253 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Vũ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Vũ Quyên, Vũ Châu, Vũ Ly, Vũ Thận, Vũ Hương,

Đệm ghép với tên Hà

Có tổng số 192 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hà. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Hà, Anh Hà, Ánh Hà, Diễm Hà, Đông Hà, Diệu Hà, Trúc Hà, Vân Hà, Kim Hà,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Vũ Hà

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Vũ Hà

Những năm gần đây xu hướng người có tên Vũ Hà Đang tăng dần

Tên Vũ Hà được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Vũ Hà. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Vũ Hà phổ biến nhất tại Tây Ninh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.01%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Vũ Hà phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Tây Ninh 0.01%
2 Quảng Ninh 0.00%
3 Điện Biên 0.00%
4 Bắc Kạn 0.00%
5 Thái Nguyên 0.00%
Bản đồ phân bố tên Vũ Hà theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Vũ Hà

Giới tính

Tên Vũ Hà thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Vũ Hà. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Vũ kết hợp với tên Hà có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Vũ và giới tính của người có tên Hà. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Vũ Hà đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Vũ Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Vũ Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Vũ Hà trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Vũ Hà trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Vũ Hà bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Vũ Hà có tổng cộng 234 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Vũ Hà trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Vũ là mệnh Thổ và Tên Hà là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Vũ Hà cần xác định rõ ràng đệm Vũ và tên Hà được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Vũ Hà trong Hán Việt và Phong thủy qua 234 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Vũ Hà trong thần số học

Bảng quy đổi tên Vũ Hà sang thần số học
VŨ HÀ
31
48

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Vũ Hà

Tên tiếng Anh cho tên Vũ Hà
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Courtney 武遐
  • 武 - vũ lực
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Kelsey 雨遐
  • 雨 - phong vũ biểu
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Kristine 鹉荷
  • 鹉 - chim anh vũ
  • 荷 - bạc hà; Hà Lan
Adrianna 舞遐
  • 舞 - con vụ
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Sasha 鹉霞
  • 鹉 - chim anh vũ
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Presley 羽遐
  • 羽 - vũ mao, lông vũ
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Elvira 鹉蝦
  • 鹉 - chim anh vũ
  • 蝦 - hà can (tôm khô); long hà (tôm hùm)
Aniya 舞河
  • 舞 - con vụ
  • 河 - Hồng Hà (tên sông); Hà Nội (tên thủ đô Việt Nam); sơn hà
Selina 庑霞
  • 庑 - vũ (phần kiến trúc nhỏ)
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Deirdre 娬遐
  • 娬 - vũ mị (đẹp)
  • 遐 - băng hà, thăng hà

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Vũ Hà đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Vũ Hà

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Vũ Hà

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Vũ Hà / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu