Từ điển tên

Tên Vũ LêÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Vũ Lê

Vũ Lê là một cái tên phổ biến và ý nghĩa ở Việt Nam, thường được đặt cho các bé trai. Tên này có nguồn gốc từ hai chữ Hán: Vũ (武) và Lê (黎). Chữ Vũ nghĩa là "võ nghệ, sức mạnh, quyền uy", còn chữ Lê nghĩa là "bình minh, tươi sáng". Do đó, tên Vũ Lê mang ý nghĩa rằng người sở hữu nó sẽ có sức mạnh, quyền lực và tương lai tươi sáng. Bên cạnh ý nghĩa chung, tên Vũ Lê còn mang những nét tính cách riêng biệt như:- Mạnh mẽ, quyết đoán và có chí tiến thủ.- Thông minh, sáng tạo và nhanh nhẹn.- Có ý chí phấn đấu, luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu.- Trung thực, thẳng thắn và luôn sống có trách nhiệm.- Yêu gia đình, bạn bè và luôn sẵn sàng giúp đỡ mọi người. Sửa bởi Từ điển tên

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Vũ tên Lê

Tên đệm

Vũ có nghĩa là mưa, hoặc bài hát, con có một tâm hồn thi sĩ, lãng mạn, có năng khiếu nghệ thuật. Vũ còn có ý nghĩa là sức mạnh to lớn, ba mẹ đặt đệm con là Vũ với mong muốn con học nhiều biết rộng, một sức mạnh phi thường có thể làm nên thành công lớn.

Tên chính

Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với tên này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Vũ Lê

Tên ghép với đệm Vũ

Có tổng số 253 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Vũ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Vũ Mong, Vũ Cư, Vũ Đàn, Vũ Hữu, Vũ Huấn, Vũ Lưu, Vũ Sĩ, Vũ Hội, Vũ Đường,

Đệm ghép với tên Lê

Có tổng số 78 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Phụng Lê, Hồ Lê, Nho Lê, Thiện Lê, Thi Lê, Tá Lê, Tài Lê, Tú Lê, An Lê,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Vũ Lê

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Vũ Lê được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Vũ Lê. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Vũ Lê

Giới tính

Tên Vũ Lê thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Vũ Lê. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Vũ kết hợp với tên Lê có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Vũ và giới tính của người có tên Lê. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Vũ Lê đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Vũ Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Vũ Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Vũ Lê trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Vũ Lê trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Vũ Lê bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Vũ Lê có tổng cộng 198 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Vũ Lê trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Vũ là mệnh Thổ và Tên Lê là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Vũ Lê cần xác định rõ ràng đệm Vũ và tên Lê được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Vũ Lê trong Hán Việt và Phong thủy qua 198 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Vũ Lê trong thần số học

Bảng quy đổi tên Vũ Lê sang thần số học
VŨ LÊ
35
43

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Vũ Lê

Tên tiếng Anh cho tên Vũ Lê
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Courtney 武𠠍
  • 武 - vũ lực
  • 𠠍 - kéo lê
Kelsey 雨𠠍
  • 雨 - phong vũ biểu
  • 𠠍 - kéo lê
Duane 舞𠠍
  • 舞 - con vụ
  • 𠠍 - kéo lê
Frankie 禹𠠍
  • 禹 - vua Vũ
  • 𠠍 - kéo lê
Presley 羽𠠍
  • 羽 - vũ mao, lông vũ
  • 𠠍 - kéo lê
Selina 庑𠠍
  • 庑 - vũ (phần kiến trúc nhỏ)
  • 𠠍 - kéo lê
Deirdre 娬𠠍
  • 娬 - vũ mị (đẹp)
  • 𠠍 - kéo lê
Wren 宇𠠍
  • 宇 - vũ trụ
  • 𠠍 - kéo lê
Bridgett 鵡𠠍
  • 鵡 - cú vọ
  • 𠠍 - kéo lê
Deven 圄𠠍
  • 圄 - linh ngữ (nhà tù)
  • 𠠍 - kéo lê

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Vũ Lê đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Vũ Lê

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Vũ Lê

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Vũ Lê / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu