Ý nghĩa của tên Vùng
Tên Vùng có nguồn gốc từ tiếng Việt, mang ý nghĩa là "vùng đất rộng lớn" hoặc "không gian bao la". Người mang tên Vùng thường có tính cách tự tin, mạnh mẽ và hướng ngoại. Họ có tầm nhìn rộng lớn, luôn muốn khám phá những điều mới mẻ và có khả năng lãnh đạo bẩm sinh. Vùng cũng là người có trách nhiệm và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Vùng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Vùng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Vùng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Vùng
Tên Vùng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Vùng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Vùng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Vùng.
Vùng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Vùng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
V
-
-
ù
-
-
n
-
-
g
-
Vùng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Vùng
- Danh từ phần đất đai hoặc không gian tương đối rộng, có những đặc điểm nhất định về tự nhiên hoặc xã hội
- vùng cao
- vùng chiêm trũng
- dân vùng biển
- Đồng nghĩa: miền, xứ
- Danh từ cánh đồng lớn gồm nhiều thửa ruộng có cùng một độ cao
- bờ vùng bờ thửa
- Danh từ phần nhất định của cơ thể, phân biệt với các phần xung quanh
- đau ở vùng ức
- vùng bụng
- Động từ dùng sức vận động mạnh và đột ngột toàn thân hoặc một bộ phận cơ thể nào đó để thoát khỏi tình trạng bị trói, bị níu giữ
- cố vùng ra nhưng không được
- Động từ chuyển mạnh và đột ngột từ một trạng thái tĩnh sang trạng thái động
- vùng tỉnh giấc
- vùng lên lật đổ ách thống trị (b)
Vùng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 22 từ ghép với từ Vùng. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Vùng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Vùng đa phần là mệnh Thủy.
Tên Vùng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Vùng trong thần số học
V | Ù | N | G |
---|---|---|---|
3 | |||
4 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học