Tên Vững Ý nghĩa, Phân tích, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học
Vững là tên ít gặp, thường dùng cho Nam giới. Trong phong thủy Vững (凭) mệnh Kim và thần số học tên riêng số 1.
Ý nghĩa tên Vững
Tên "Vững" là một tính từ trong tiếng Việt, có nghĩa là "chắc chắn, không lay chuyển được". Trong tiếng Hán, "vững" được viết là 穩 (wěn), có nghĩa là "bền chắc, yên ổn". Khi đặt tên cho con, các bậc cha mẹ thường mong muốn con mình có một cuộc sống vững vàng, ổn định, không bị ảnh hưởng bởi những tác động bên ngoài. Tên "Vững" cũng có thể thể hiện sự mong muốn của cha mẹ rằng con mình sẽ có một ý chí kiên định, vững vàng, không dễ dàng bị lung lay bởi khó khăn, thử thách.
Giới tính vả tên đệm cho tên Vững
Giới tính thường dùng
Tên Vững sử dụng nhiều trong tên của Nam giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nữ giới. Đây là tên thích hợp hơn cho các bé trai nhưng vẫn có thể dùng để đặt tên cho bé gái nếu kết hợp với tên đệm phù hợp.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Vững
Trong tiếng Việt, Vững (dấu ngã) là thanh sắc cao. Khi đặt tên Vững cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao (đệm không dấu), đóng vai trò quan trọng trong việc làm nổi bật tên Vững mà vẫn giữ được sự hài hòa. Một số đệm ghép với tên Vững hay như:
Tham khảo thêm danh sách 46 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Vững hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Vững
Mức Độ phổ biến
Vững là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 484 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng
Tên Vững có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang giảm dần và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 cho thấy không có thay đổi đáng kể nào.Mức độ phân bổ
Tên Vững xuất hiện nhiều tại Bạc Liêu. Tại đây, với hơn 650 người thì có một người tên Vững. Các khu vực ít hơn như Yên Bái, Cao Bằng và Lạng Sơn.
Tên Vững trong tiếng Việt
Định nghĩa Vững trong Từ điển tiếng Việt
- Tính từ
Có khả năng giữ nguyên vị trí trên một mặt nền hoặc giữ nguyên tư thế, khó bị lung lay, bị ngã, bị đổ. Ví dụ:
- Em bé đi đã vững.
- Tay lái chưa vững.
- Đồng nghĩa: vững vàng.
- Tính từ
Có khả năng chịu những tác động bất lợi từ bên ngoài mà vẫn giữ nguyên trạng thái, không suy yếu, không biến đổi, không mất đi.
Ví dụ: "Dù ai nói ngả nói nghiêng, Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân." (Cdao).
- Tính từ
Có khả năng đương đầu với những hoàn cảnh bất lợi để thực hiện như bình thường nhiệm vụ, chức năng của mình. Ví dụ:
- Vững tay lái.
- Tay nghề chưa vững.
- Kèm cho cháu bé học thật vững.
- Đồng nghĩa: vững vàng.
Cách đánh vần tên Vững trong Ngôn ngữ ký hiệu
- V
- ữ
- n
- g
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Vững trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Vững" xuất hiện trong 10 từ ghép điển hình như: vững vàng, vững mạnh, vững bụng...
Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Vững và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.
Tên Vững trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Vững trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Vững có 3 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:
- 凭: Tin cậy, dựa vào, chắc chắn.
- 任: Chịu trách nhiệm, đảm nhiệm.
- 𠊡: Ổn định, chắc chắn, không dễ lay chuyển.
Tên Vững trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Vững thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Vững
Chữ cái | V | Ữ | N | G |
---|---|---|---|---|
Nguyên Âm | 3 | |||
Phụ Âm | 4 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Vững
Tất cả 1 bình luận
Những câu hỏi thường gặp về tên Vững
Ý nghĩa thực sự của tên Vững là gì?
Tên "Vững" là một tính từ trong tiếng Việt, có nghĩa là "chắc chắn, không lay chuyển được". Trong tiếng Hán, "vững" được viết là 穩 (wěn), có nghĩa là "bền chắc, yên ổn". Khi đặt tên cho con, các bậc cha mẹ thường mong muốn con mình có một cuộc sống vững vàng, ổn định, không bị ảnh hưởng bởi những tác động bên ngoài. Tên "Vững" cũng có thể thể hiện sự mong muốn của cha mẹ rằng con mình sẽ có một ý chí kiên định, vững vàng, không dễ dàng bị lung lay bởi khó khăn, thử thách.
Tên Vững nói lên điều gì về tính cách và con người?
Kiên định, Bình yên, Kiên cường, Vững chắc, Kiên trì là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Vững cho con.
Tên Vững phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Vững sử dụng nhiều trong tên của Nam giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nữ giới. Đây là tên thích hợp hơn cho các bé trai nhưng vẫn có thể dùng để đặt tên cho bé gái nếu kết hợp với tên đệm phù hợp.
Tên Vững có phổ biến tại Việt Nam không?
Vững là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 484 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng đặt tên Vững hiện nay thế nào?
Tên Vững có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang giảm dần và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 cho thấy không có thay đổi đáng kể nào.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Vững nhất?
Tên Vững xuất hiện nhiều tại Bạc Liêu. Tại đây, với hơn 650 người thì có một người tên Vững. Các khu vực ít hơn như Yên Bái, Cao Bằng và Lạng Sơn.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Vững là gì?
Trong Hán Việt, tên Vững có 3 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:
- 凭: Tin cậy, dựa vào, chắc chắn.
- 任: Chịu trách nhiệm, đảm nhiệm.
- 𠊡: Ổn định, chắc chắn, không dễ lay chuyển.
Trong phong thuỷ, tên Vững mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Vững thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Vững: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 3: Được thỏa mãn đam mê sáng tạo, phá vỡ giới hạn và lề lối thông thường. Muốn vui vẻ và hạnh phúc cho bản thân và người khác. Số 3 cảm thấy rằng cuộc sống có nghĩa là phải vui vẻ, vì vậy hãy sống hết mình. Được thúc đẩy từ mọi người, cuộc trò chuyện, tiếng cười, giải trí và nghệ thuật.
Thần số học tên Vững: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 7: Bạn rất là muốn tự làm việc của mình, hướng về sự tự thân vận động, học theo cách riêng của mình. Các bạn sẽ rất thích cảm giác hoan hỉ, rất là riêng khi tự mình đạt được những điều gì đó tự mình khám phá, chứ không thích học hỏi từ người khác.
Thần số học tên Vững: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 1: Có ý chí, sức mạnh, lòng quyết tâm, sự sáng tạo, kỷ luật, độc lập để đưa số 1 tới vị trí lãnh đạo. Làm chủ vận mệnh và đường đời của mình, hạnh phúc khi nắm quyền, có tính độc lập mạnh mẽ
Đoàn Vững
Đẹp vì đó là tên tôi :)