Ý nghĩa của tên Vững
Tên "Vững" là một tính từ trong tiếng Việt, có nghĩa là "chắc chắn, không lay chuyển được". Trong tiếng Hán, "vững" được viết là 穩 (wěn), có nghĩa là "bền chắc, yên ổn". Khi đặt tên cho con, các bậc cha mẹ thường mong muốn con mình có một cuộc sống vững vàng, ổn định, không bị ảnh hưởng bởi những tác động bên ngoài. Tên "Vững" cũng có thể thể hiện sự mong muốn của cha mẹ rằng con mình sẽ có một ý chí kiên định, vững vàng, không dễ dàng bị lung lay bởi khó khăn, thử thách. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Vững
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Vững Đang giảm dần
Tên Vững được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Vững. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Vững phổ biến nhất tại Bạc Liêu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.15%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bạc Liêu | 0.15% |
2 | Yên Bái | 0.06% |
3 | Lạng Sơn | 0.05% |
4 | Cao Bằng | 0.05% |
5 | Bắc Giang | 0.04% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Vững
Tên Vững thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Vững. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Vững là nam giới:
Văn Vững, Tiến Vững, Minh Vững, Xuân Vững, Thanh Vững, Công Vững, Hữu Vững, Ngọc Vững, Chí Vững
Có tổng số 24 đệm cho tên Vững. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Vững.
Vững trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Vững trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
V
-
-
ữ
-
-
n
-
-
g
-
Vững trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Vững
- Tính từ có khả năng giữ nguyên vị trí trên một mặt nền hoặc giữ nguyên tư thế, khó bị lung lay, bị ngã, bị đổ
- em bé đi đã vững
- tay lái chưa vững
- Đồng nghĩa: vững vàng
- Tính từ có khả năng chịu những tác động bất lợi từ bên ngoài mà vẫn giữ nguyên trạng thái, không suy yếu, không biến đổi, không mất đi
- "Dù ai nói ngả nói nghiêng, Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân." (Cdao)
- Tính từ có khả năng đương đầu với những hoàn cảnh bất lợi để thực hiện như bình thường nhiệm vụ, chức năng của mình
- vững tay lái
- tay nghề chưa vững
- kèm cho cháu bé học thật vững
- Đồng nghĩa: vững vàng
Vững trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 10 từ ghép với từ Vững. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Vững trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Vững đa phần là mệnh Kim.
Tên Vững trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Vững trong thần số học
V | Ữ | N | G |
---|---|---|---|
3 | |||
4 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học