Từ điển tên

Tên VữngÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Vững

Tên "Vững" là một tính từ trong tiếng Việt, có nghĩa là "chắc chắn, không lay chuyển được". Trong tiếng Hán, "vững" được viết là 穩 (wěn), có nghĩa là "bền chắc, yên ổn". Khi đặt tên cho con, các bậc cha mẹ thường mong muốn con mình có một cuộc sống vững vàng, ổn định, không bị ảnh hưởng bởi những tác động bên ngoài. Tên "Vững" cũng có thể thể hiện sự mong muốn của cha mẹ rằng con mình sẽ có một ý chí kiên định, vững vàng, không dễ dàng bị lung lay bởi khó khăn, thử thách. Người viết Từ điển tên

179 lượt xem
Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Vững

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Vững

Những năm gần đây xu hướng người có tên Vững Đang giảm dần

Tên Vững được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Vững. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Vững phổ biến nhất tại Bạc Liêu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.15%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Vững phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bạc Liêu 0.15%
2 Yên Bái 0.06%
3 Lạng Sơn 0.05%
4 Cao Bằng 0.05%
5 Bắc Giang 0.04%
Bản đồ phân bố tên Vững theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Vững

Tên Vững thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Vững. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Vững là nam giới:

Văn Vững, Tiến Vững, Minh Vững, Xuân Vững, Thanh Vững, Công Vững, Hữu Vững, Ngọc Vững, Chí Vững

Có tổng số 24 đệm cho tên Vững. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Vững.

No ad for you

Vững trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Vững trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Vững trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Vững

Vững trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 10 từ ghép với từ Vững. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Vững trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Vững đa phần là mệnh Kim.

Tên Vững trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Vững trong thần số học

Bảng quy đổi tên Vững sang thần số học
VNG
3
457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Vững

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Vững

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Vững / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu