Ý nghĩa của tên Xếp
Tên Xếp thường được hiểu là sự xếp hạng, sắp xếp, thứ tự. Trong một số trường hợp, tên này cũng có thể được hiểu theo nghĩa là sự chọn lọc, tinh anh. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Xếp
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Xếp được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Xếp. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Xếp
Tên Xếp thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Xếp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Xếp là nam giới:
Có tổng số 4 đệm cho tên Xếp. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Xếp.
Xếp trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Xếp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
X
-
-
ế
-
-
p
-
Xếp trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Xếp
- Động từ đặt từng cái một theo đúng vị trí, hàng lối hoặc trật tự nhất định
- xếp quần áo vào va li
- xếp sách lên giá
- trò chơi xếp hình
- Động từ đặt vào vị trí trong hệ thống phân loại, đánh giá
- học lực xếp loại khá
- được xếp vào bậc chuyên viên
- Động từ để lại, gác lại một chỗ nào đó, tạm thời không chú ý đến
- xếp việc ấy lại
- "Chàng tuổi trẻ vốn dòng hào kiệt, Xếp bút nghiên theo việc đao cung." (CPN)
- Danh từ tập hợp những vật cùng loại có hình tấm mỏng xếp chồng lên nhau làm thành một đơn vị
- một xếp giấy
- xếp vải hoa
- Đồng nghĩa: đệp, tập, xấp
- Động từ (Phương ngữ) gấp
- xếp tờ giấy thành hình máy bay
Xếp trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 20 từ ghép với từ Xếp. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Xếp trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Xếp đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Xếp trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Xếp trong thần số học
X | Ế | P |
---|---|---|
5 | ||
6 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học