Ý nghĩa của tên Xiêm
Từ "Xiêm" trong tiếng Hán Nôm có nghĩa là "ánh sáng mặt trời chiếu tới". "Xiêm" còn được dùng để miêu tả tính cách của một người, có nghĩa là "chững chạc", "ngay ngắn". Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Xiêm
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Xiêm Đang giảm dần
Tên Xiêm được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Xiêm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Xiêm phổ biến nhất tại Hà Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.06%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Hà Giang | 0.06% |
2 | Thái Nguyên | 0.04% |
3 | Bắc Kạn | 0.02% |
4 | Hòa Bình | 0.02% |
5 | Bắc Ninh | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Xiêm
Tên Xiêm thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Xiêm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Xiêm là nam giới:
Văn Xiêm, Ninh Xiêm, Thành Xiêm
Các tên đệm cho tên Xiêm là nữ giới:
Thị Xiêm, Hồng Xiêm, Thanh Xiêm
Có tổng số 8 đệm cho tên Xiêm. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Xiêm.
Xiêm trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Xiêm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
X
-
-
i
-
-
ê
-
-
m
-
Xiêm trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Xiêm
- Danh từ (Từ cũ) đồ mặc che nửa thân trước trong y phục của người quyền quý thời cổ.
Xiêm trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 4 từ ghép với từ Xiêm. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Xiêm trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Xiêm đa phần là mệnh Kim.
Tên Xiêm trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Xiêm trong thần số học
X | I | Ê | M |
---|---|---|---|
9 | 5 | ||
6 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học