Ý nghĩa của tên Xiêu
Tên Xiêu mang ý nghĩa là người nhanh nhẹn, hoạt bát, thông minh lanh lợi, luôn biết cách vượt qua khó khăn thử thách. Họ là người có chí cầu tiến, luôn nỗ lực không ngừng để đạt được mục tiêu của mình. Ngoài ra, người tên Xiêu còn có tính cách hướng ngoại, hòa đồng và thân thiện với mọi người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Xiêu
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Xiêu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Xiêu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Xiêu
Tên Xiêu thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Xiêu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Xiêu là nữ giới:
Có tổng số 2 đệm cho tên Xiêu. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Xiêu.
Xiêu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Xiêu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
X
-
-
i
-
-
ê
-
-
u
-
Xiêu trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Xiêu
- Động từ nghiêng, lệch về một bên, không còn ở vị trí thẳng nữa
- cây cột xiêu
- "Lạ cho cái sóng khuynh thành, Làm cho đổ quán xiêu đình, như chơi!" (TKiều)
- Đồng nghĩa: xiêu vẹo
- Động từ bắt đầu nghe theo, ưng theo ý của người khác do được thuyết phục, không còn kiên định ý kiến nữa
- nghe nói có lí nên cũng xiêu
- "Qua chơi nghe tiếng nàng Kiều, Tấm lòng nhi nữ cũng xiêu anh hùng." (TKiều)
- Đồng nghĩa: xiêu lòng
Xiêu trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 5 từ ghép với từ Xiêu. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Xiêu trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Xiêu đa phần là mệnh Thủy.
Tên Xiêu trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Xiêu trong thần số học
X | I | Ê | U |
---|---|---|---|
9 | 5 | 3 | |
6 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học