Từ điển tên

Tên Xinh TốÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Xinh Tố

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Xinh Tố.

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Xinh tên Tố

Tên đệm Xinh

Chưa được giải nghĩa

Tên chính Tố

"Tố" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là cao khiết, mộc mạc, không lòe loẹt, phô trương. Tên "Tố" thường dùng để nói đến những cô gái có làn da trắng nõn, mộc mạc, bình dị và hiền lành.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Xinh Tố

Tên ghép với đệm Xinh

Có tổng số 4 tên ghép với đệm Xinh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Xinh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Xinh Nương, Xinh Sắc, Xinh Xinh,

Đệm ghép với tên Tố

Có tổng số 40 đệm ghép với tên Tố trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tố. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Bá Tố, Đức Tố, Linh Tố, Thái Tố, Mì Tố, Đình Tố, Trang Tố, Lâm Tố, Hoàng Tố,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Xinh Tố

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Xinh Tố được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Xinh Tố. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Xinh Tố

Giới tính

Tên Xinh Tố thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Xinh Tố. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Xinh kết hợp với tên Tố có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Xinh và giới tính của người có tên Tố. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Xinh Tố đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Xinh Tố trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Xinh Tố trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Xinh Tố trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Xinh Tố trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Xinh Tố bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Xinh Tố có tổng cộng 80 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Xinh Tố trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Xinh là mệnh Hỏa và Tên Tố là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Xinh Tố cần xác định rõ ràng đệm Xinh và tên Tố được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Xinh Tố trong Hán Việt và Phong thủy qua 80 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Xinh Tố trong thần số học

Bảng quy đổi tên Xinh Tố sang thần số học
XINH T
96
6582

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Xinh Tố

Tên tiếng Anh cho tên Xinh Tố
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Archie 撐𬲃
  • 撐 - xanh trì (chống cho vững); xanh tản (mở ra)
  • 𬲃 - giông tố
Rosalie 生𬲃
  • 生 - sinh mệnh
  • 𬲃 - giông tố
Clifton 撑𬲃
  • 撑 - xanh trì (chống cho vững); xanh tản (mở ra)
  • 𬲃 - giông tố
Alton 𣛟𬲃
  • 𣛟 - xanh xao; cây xanh
  • 𬲃 - giông tố
Darious 𦎡𬲃
  • 𦎡 - xinh đẹp, xinh xắn
  • 𬲃 - giông tố

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Xinh Tố đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Xinh Tố

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Xinh Tố

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Xinh Tố / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu