Ý nghĩa của tên Xưa
Xưa là một cái tên tiếng Việt có nhiều ý nghĩa sâu sắc. Nó có thể biểu thị cho sự cổ kính, truyền thống, quá khứ, hoặc chỉ đơn giản là một cái tên đẹp. Xưa cũng là một cái tên phổ biến ở Việt Nam, đặc biệt là trong những năm gần đây. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Xưa
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Xưa được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Xưa. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Xưa
Tên Xưa thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Xưa. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 3 đệm cho tên Xưa. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Xưa.
Xưa trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Xưa trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
X
-
-
ư
-
-
a
-
Xưa trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Xưa
- Tính từ thuộc về thời đã qua từ rất lâu rồi
- thời xưa
- nhắc lại chuyện xưa
- chuyện ấy đã xưa lắm rồi
- Tính từ đã có từ trước, từ lâu
- duyên xưa
- tình xưa nghĩa cũ
- Đồng nghĩa: cũ
- Danh từ thời đã qua từ rất lâu rồi; phân biệt với nay
- từ xưa đến nay
- "Vội sang vườn Thuý dò la, Nhìn phong cảnh cũ, nay đà khác xưa." (TKiều)
Xưa trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 7 từ ghép với từ Xưa. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Xưa trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Xưa đa phần là mệnh Kim.
Tên Xưa trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Xưa trong thần số học
X | Ư | A |
---|---|---|
3 | 1 | |
6 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học