Từ điển tên

Tên Xuân ThưÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Xuân Thư

Xuân: Mùa xuân, tượng trưng cho sự tươi mới, đâm chồi nảy lộc, sức sống mới. Thư: Có thể mang nhiều ý nghĩa khác nhau, như: Sách vở, văn chương, tri thức. Êm ả, thoải mái, dễ chịu. Cơm, lương thực. Kết hợp lại, tên Xuân Thư có thể mang ý nghĩa chỉ người có sức sống tràn đầy, thông minh, hiểu biết, yêu thích văn chương, cuộc sống an nhàn, ấm no. Sửa bởi Từ điển tên

53 lượt xem

Ý nghĩa đệm Xuân tên Thư

Tên đệm Xuân

Theo tiếng Hán - Việt, "Xuân" có nghĩa là mùa xuân. Mùa xuân là mùa khởi đầu của một năm mới, là mùa của cây cối đâm chồi nảy lộc, của trăm hoa đua nở, của chim chóc hót líu lo. Đặt đệm "Xuân" cho con với mong muốn con sẽ có cuộc sống tươi đẹp, tràn đầy sức sống, luôn vui vẻ, hạnh phúc. Ngoài ra, đệm Xuân cũng có nghĩa là "sự khởi đầu", "sự đổi mới với mong muốn con sẽ là người có tinh thần khởi nghiệp, luôn đổi mới, sáng tạo trong cuộc sống.

Tên chính Thư

Thư có nghĩa là thư thả, thoải mái, bình yên. Tên Thư là người con gái dễ thương, xinh đẹp, đoan trang, có tâm hồn trong sáng, rất bao dung và nhân hậu.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Xuân Thư

Tên ghép với đệm Xuân

Có tổng số 731 tên ghép với đệm Xuân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Xuân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Xuân Cúc, Xuân Diệp, Xuân Gia, Xuân Giao, Xuân Giàu, Xuân Yên, Xuân Ái, Xuân Diễm, Xuân Quyên,

Đệm ghép với tên Thư

Có tổng số 140 đệm ghép với tên Thư trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thư. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Thư, Diễm Thư, Diệp Thư, Duyên Thư, Hạnh Thư, Đan Thư, Diệu Thư, Vân Thư, Linh Thư,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Xuân Thư

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Xuân Thư được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Xuân Thư. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Xuân Thư

Giới tính

Tên Xuân Thư thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Xuân Thư. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Xuân kết hợp với tên Thư có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Xuân và giới tính của người có tên Thư. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Xuân Thư đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Xuân Thư trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Xuân Thư trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Xuân Thư trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Xuân Thư trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Xuân Thư bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Xuân Thư có tổng cộng 48 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Xuân Thư trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Xuân là mệnh Kim và Tên Thư là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Xuân Thư cần xác định rõ ràng đệm Xuân và tên Thư được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Xuân Thư trong Hán Việt và Phong thủy qua 48 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Xuân Thư trong thần số học

Bảng quy đổi tên Xuân Thư sang thần số học
XUÂN THƯ
313
6528

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Xuân Thư

Tên tiếng Anh cho tên Xuân Thư
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mercedes 春𪭣
  • 春 - còn xoan, đương xoan
  • 𪭣 - thư thả
Polly 椿舒
  • 椿 - gạo tám xoan, mặt trái xoan
  • 舒 - thơ thẩn
Kaleigh 椿蛆
  • 椿 - gạo tám xoan, mặt trái xoan
  • 蛆 - thư (con giòi)
Kierra 椿攄
  • 椿 - gạo tám xoan, mặt trái xoan
  • 攄 - so le, so sánh
Breana 椿齟
  • 椿 - gạo tám xoan, mặt trái xoan
  • 齟 - thư (răng trên dưới ko ngậm; bất đồng)
Kelsi 椿雌
  • 椿 - gạo tám xoan, mặt trái xoan
  • 雌 - thư (con mái)
Asha 椿雎
  • 椿 - gạo tám xoan, mặt trái xoan
  • 雎 - thư (tên loài chim cổ)
Chyna 椿龃
  • 椿 - gạo tám xoan, mặt trái xoan
  • 龃 - thư (răng trên dưới ko ngậm; bất đồng)
Kaylan 椿趄
  • 椿 - gạo tám xoan, mặt trái xoan
  • 趄 - thư (nghiêng, dốc)
Kandace 椿诅
  • 椿 - gạo tám xoan, mặt trái xoan
  • 诅 - thư chú (trù ẻo)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Xuân Thư đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Xuân Thư

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Xuân Thư

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Xuân Thư / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu