Ý nghĩa của tên Xuất
Nghĩa Hán Việt là cho ra, hàm nghĩa sự tích cực, chủ động, thái độ chia sẻ, tiến triển rõ ràng. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Xuất
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Xuất được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Xuất. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Xuất
Tên Xuất thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Xuất. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 4 đệm cho tên Xuất. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Xuất.
Xuất trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Xuất trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
X
-
-
u
-
-
ấ
-
-
t
-
Xuất trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Xuất
- Động từ ===== đưa ra
- xuất tiền trả lương
- xuất hàng ra bán
- phiếu xuất kho
- Động từ (Khẩu ngữ) xuất khẩu (nói tắt)
- xuất gạo ra nước ngoài
- hàng xuất
- Động từ đưa ra
- xuất con xe
- xuất thẻ nhà báo
Xuất trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 51 từ ghép với từ Xuất. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Xuất trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Xuất đa phần là mệnh Kim.
Tên Xuất trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Xuất trong thần số học
X | U | Ấ | T |
---|---|---|---|
3 | 1 | ||
6 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học