Từ điển tên

Tên XuấtÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Xuất

Nghĩa Hán Việt là cho ra, hàm nghĩa sự tích cực, chủ động, thái độ chia sẻ, tiến triển rõ ràng. Sửa bởi Từ điển tên

14 lượt xem
Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Xu hướng và độ phổ biến của tên Xuất

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Xuất được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Xuất. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính của tên Xuất

Tên Xuất thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Xuất. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Có tổng số 4 đệm cho tên Xuất. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Xuất.

No ad for you

Xuất trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Xuất trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Xuất trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Xuất

Xuất trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 51 từ ghép với từ Xuất. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Xuất trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Xuất đa phần là mệnh Kim.

Tên Xuất trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Xuất trong thần số học

Bảng quy đổi tên Xuất sang thần số học
XUT
31
62

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Xuất

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Xuất

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Xuất / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu