Ý nghĩa của tên Xung
Xung có nghĩa là "sự sung sướng, hạnh phúc", "sự thông minh, nhanh nhẹn". Tên Xung thường được đặt cho con trai với mong muốn con sẽ luôn khỏe mạnh, vui vẻ, đạt được nhiều thành công trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Xung
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Xung được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Xung. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Xung
Tên Xung thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Xung. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Xung là nam giới:
Văn Xung, Chấn Xung, Minh Xung
Có tổng số 4 đệm cho tên Xung. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Xung.
Xung trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Xung trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
X
-
-
u
-
-
n
-
-
g
-
Xung trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Xung
- Động từ tức, giận
- chưa nghe hết câu đã nổi xung lên
- Tính từ kị, khắc nhau (theo mê tín)
- năm xung tháng hạn
- hai tuổi xung nhau
- Động từ tác dụng trong khoảng thời gian cực kì ngắn
- tín hiệu xung
- Danh từ (Ít dùng) xung điện (nói tắt).
Xung trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 14 từ ghép với từ Xung. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Xung trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Xung đa phần là mệnh Kim.
Tên Xung trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Xung trong thần số học
X | U | N | G |
---|---|---|---|
3 | |||
6 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học