Ý nghĩa của tên Xương
Nghĩa Hán Việt là hưng vượng, tốt lên, hàm ý chỉ sự hoàn thiện, phát triển tốt đẹp. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Xương
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Xương Đang tăng dần
Tên Xương được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Xương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Xương phổ biến nhất tại Điện Biên với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.07%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Điện Biên | 0.07% |
2 | Lai Châu | 0.06% |
3 | Kon Tum | 0.06% |
4 | Ðồng Tháp | 0.05% |
5 | Bạc Liêu | 0.05% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Xương
Tên Xương thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Xương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Xương là nam giới:
Các tên đệm cho tên Xương là nữ giới:
Thị Xương, Tú Xương, Thảo Xương, Ngọc Xương, Chúc Xương, Tuyết Xương
Có tổng số 21 đệm cho tên Xương. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Xương.
Xương trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Xương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
X
-
-
ư
-
-
ơ
-
-
n
-
-
g
-
Xương trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Xương
- Danh từ bộ phận cứng và chắc làm thành bộ khung của cơ thể người và động vật
- xương cá
- bị ngã gẫy xương
- người gầy, chỉ còn da bọc xương
- Danh từ phần cứng làm sườn trong một số vật
- xương quạt
Xương trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 24 từ ghép với từ Xương. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Xương trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Xương đa phần là mệnh Kim.
Tên Xương trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Xương trong thần số học
X | Ư | Ơ | N | G |
---|---|---|---|---|
3 | 6 | |||
6 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học