Từ điển tên

Tên Ý CửÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ý Cử

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Ý Cử.

1 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ý tên Cử

Tên đệm Ý

Đệm Ý mang nghĩa cát tường, như ý, những điều tốt đẹp.

Tên chính Cử

Nghĩa Hán Việt là khen ngợi, cất nhắc lên, chỉ vào con người thành công, vị trí cao vợi hơn người.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Ý Cử

Tên ghép với đệm Ý

Có tổng số 90 tên ghép với đệm Ý trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ý. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Ý Dâu, Ý Nhàn, Ý Thy, Ý Thảo, Ý Đoan, Ý Phi, Ý Hòa, Ý Đạt, Ý Chị,

Đệm ghép với tên Cử

Có tổng số 21 đệm ghép với tên Cử trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Cử. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thành Cử, Đình Cử, Diệu Cử, Tiến Cử, Hữu Cử, Nguyên Cử, Đề Cử, Thế Cử, Công Cử,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ý Cử

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Ý Cử được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ý Cử. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ý Cử

Giới tính

Tên Ý Cử thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ý Cử. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ý kết hợp với tên Cử có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ý và giới tính của người có tên Cử. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ý Cử đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ý Cử trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ý Cử trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Ý Cử trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ý Cử trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ý Cử bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ý Cử có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ý Cử trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ý là mệnh Kim và Tên Cử là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ý Cử cần xác định rõ ràng đệm Ý và tên Cử được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ý Cử trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ý Cử trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ý Cử sang thần số học
Ý C
73
3

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Ý Cử

Tên tiếng Anh cho tên Ý Cử
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Sage 意舉
  • 意 - ý muốn; ngụ ý; ý đồ (điều định nói, định làm); ý chí (lòng mong muốn); ý ngoại (điều đoán trước)
  • 舉 - cỡ lớn; cỡ nhỏ; lỡ cỡ; ngoại cỡ; tầm cỡ
Deana 薏舉
  • 薏 - ý di (một loại hạt)
  • 舉 - cỡ lớn; cỡ nhỏ; lỡ cỡ; ngoại cỡ; tầm cỡ
Danette 懿舉
  • 懿 - Ý đức (gương mẫu)
  • 舉 - cỡ lớn; cỡ nhỏ; lỡ cỡ; ngoại cỡ; tầm cỡ
Dorinda 鷾舉
  • 鷾 - Ý Nhi (chim én)
  • 舉 - cỡ lớn; cỡ nhỏ; lỡ cỡ; ngoại cỡ; tầm cỡ
Debbra 鐿舉
  • 鐿 - ý (chất ytterbium (Yb))
  • 舉 - cỡ lớn; cỡ nhỏ; lỡ cỡ; ngoại cỡ; tầm cỡ
Delane 镱舉
  • 镱 - ý (cơm nát, cơm thiu)
  • 舉 - cỡ lớn; cỡ nhỏ; lỡ cỡ; ngoại cỡ; tầm cỡ

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ý Cử đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ý Cử

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ý Cử

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ý Cử / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu