Từ điển tên

Tên Y ĐứcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Y Đức

Y Đức là một cái tên đẹp và có ý nghĩa sâu sắc. Tên này có nguồn gốc từ tiếng Hán, gồm hai chữ "Y" và "Đức". Chữ "Y" có nghĩa là "thuốc", tượng trưng cho sự chữa bệnh, giúp đỡ người khác. Chữ "Đức" có nghĩa là "đạo đức", "lòng tốt", biểu thị cho những phẩm chất tốt đẹp. Khi kết hợp lại, tên Y Đức mang ý nghĩa là "người có lòng tốt, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác". Sửa bởi Từ điển tên

12 lượt xem

Ý nghĩa đệm Y tên Đức

Tên đệm Y

Đệm Y có nguồn gốc từ tiếng Hán, có nghĩa là "may mắn", "thành công". Người sở hữu cái đệm này thường là những người có tính cách lạc quan, yêu đời, luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu. Họ cũng là những người có khả năng lãnh đạo tốt, được mọi người tin tưởng và kính trọng.

Tên chính Đức

Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt tên Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Y Đức

Tên ghép với đệm Y

Có tổng số 184 tên ghép với đệm Y trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Y. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Y Hàn, Y Lệ, Y Triệu, Y Đạt, Y Kỳ, Y Lê, Y Pi, Y Chùa, Y No,

Đệm ghép với tên Đức

Có tổng số 229 đệm ghép với tên Đức trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thân Đức, Triều Đức, Hảo Đức, Quí Đức, Tiên Đức, Tam Đức, Phùng Đức, Đậu Đức, Chi Đức,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Y Đức

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Y Đức được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Y Đức. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Y Đức

Giới tính

Tên Y Đức thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Y Đức. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Y kết hợp với tên Đức có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Y và giới tính của người có tên Đức. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Y Đức đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Y Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Y Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Y Đức trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Y Đức

Tên Y Đức trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Y Đức trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Y Đức bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Y Đức có tổng cộng 15 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Y Đức trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Y là mệnh Thổ và Tên Đức là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Y Đức cần xác định rõ ràng đệm Y và tên Đức được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Y Đức trong Hán Việt và Phong thủy qua 15 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Y Đức trong thần số học

Bảng quy đổi tên Y Đức sang thần số học
Y ĐC
73
43

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Y Đức

Tên tiếng Anh cho tên Y Đức
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kay 依德
  • 依 - e ấp; e dè, e sợ
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Elena 伊德
  • 伊 - ầm ì; ì ạch
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Forrest 衣德
  • 衣 - e ấp; e dè, e sợ
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Myla 医德
  • 医 - Y trị; y học; y sĩ
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Azariah 鹥德
  • 鹥 - y (con cò)
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Yazmin 衤德
  • 衤 - y (bộ gốc)
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Promise 咿德
  • 咿 - nặng è cổ
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Samiya 铱德
  • 铱 - Y (chất iridium (Ir))
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Adison 鷖德
  • 鷖 - y (con cò)
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Taleah 漪德
  • 漪 - y (sóng lăn tăn)
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Y Đức đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Y Đức

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Y Đức

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Y Đức / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu