Từ điển tên

Tên Y HàÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Y Hà

Y Hà là tên gọi của một loài cây. Nó tượng trưng cho sự trong sạch, thanh cao, sức sống mãnh liệt. Người mang tên Y Hà thường có tính cách mạnh mẽ, bản lĩnh, luôn hướng đến những điều tốt đẹp và có khả năng vượt qua mọi khó khăn thử thách. Sửa bởi Từ điển tên

9 lượt xem

Ý nghĩa đệm Y tên Hà

Tên đệm Y

Đệm Y có nguồn gốc từ tiếng Hán, có nghĩa là "may mắn", "thành công". Người sở hữu cái đệm này thường là những người có tính cách lạc quan, yêu đời, luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu. Họ cũng là những người có khả năng lãnh đạo tốt, được mọi người tin tưởng và kính trọng.

Tên chính

Theo tiếng Hán - Việt, "Hà" có nghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động. Tên "Hà" thường để chỉ những người mềm mại hiền hòa như con sông mùa nước nổi mênh mang, bạt ngàn. "Hà" còn để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, dịu dàng, tâm tính trong sáng.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Y Hà

Tên ghép với đệm Y

Có tổng số 184 tên ghép với đệm Y trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Y. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Y Ánh, Y Nghi, Y Sao, Y Ngọc, Y Phước, Y Thanh, Y Va, Y Nhân, Y Quỳnh,

Đệm ghép với tên Hà

Có tổng số 192 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hà. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Bé Hà, Yên Hà, Gia Hà, Hiền Hà, San Hà, Vương Hà, Hiếu Hà, Long Hà, Tiểu Hà,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Y Hà

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Y Hà được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Y Hà. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Y Hà

Giới tính

Tên Y Hà thường được dùng cho: Cả nam và nữ

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Y Hà. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Y kết hợp với tên Hà có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Y và giới tính của người có tên Hà. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Y Hà đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Y Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Y Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Y Hà trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Y Hà trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Y Hà bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Y Hà có tổng cộng 195 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Y Hà trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Y là mệnh Thổ và Tên Hà là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Y Hà cần xác định rõ ràng đệm Y và tên Hà được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Y Hà trong Hán Việt và Phong thủy qua 195 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Y Hà trong thần số học

Bảng quy đổi tên Y Hà sang thần số học
Y HÀ
71
8

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho tên Y Hà

Tên tiếng Anh cho tên Y Hà
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kay 依遐
  • 依 - e ấp; e dè, e sợ
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Elena 伊遐
  • 伊 - ầm ì; ì ạch
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Kristine 鹥荷
  • 鹥 - y (con cò)
  • 荷 - bạc hà; Hà Lan
Adrianna 鹥遐
  • 鹥 - y (con cò)
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Sasha 鹥霞
  • 鹥 - y (con cò)
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Elvira 鹥蝦
  • 鹥 - y (con cò)
  • 蝦 - hà can (tôm khô); long hà (tôm hùm)
Myla 医遐
  • 医 - Y trị; y học; y sĩ
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Aniya 鹥河
  • 鹥 - y (con cò)
  • 河 - Hồng Hà (tên sông); Hà Nội (tên thủ đô Việt Nam); sơn hà
Yazmin 衤霞
  • 衤 - y (bộ gốc)
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Promise 咿遐
  • 咿 - nặng è cổ
  • 遐 - băng hà, thăng hà

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Y Hà đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Y Hà

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Y Hà

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Y Hà / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu