Từ điển tên

Tên Y HạcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Y Hạc

Y Hạc chỉ những người con gái nhẹ nhàng như mây khói, có một nét đẹp dịu dàng, thiết tha. Sửa bởi Từ điển tên

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Y tên Hạc

Tên đệm Y

Chưa được giải nghĩa

Tên chính Hạc

Nghĩa là loài chim biểu trưng cho sự cao quý, chí khí người thoát tục.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Y Hạc

Tên ghép với đệm Y

Có tổng số 184 tên ghép với đệm Y trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Y. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Y Phượng, Y Yên, Y Nữ, Y Chò, Y Chù, Y Gồ, Y Trở, Y Hùa, Y Anh,

Đệm ghép với tên Hạc

Có tổng số 32 đệm ghép với tên Hạc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hạc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Sơn Hạc, Huỳnh Hạc, Thái Hạc, Phi Hạc, Xuân Hạc, Vũ Hạc, Vĩnh Hạc, Uyên Hạc, Tuệ Hạc,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Y Hạc

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Y Hạc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Y Hạc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Y Hạc

Giới tính

Tên Y Hạc thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Y Hạc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Y kết hợp với tên Hạc có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Y và giới tính của người có tên Hạc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Y Hạc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Y Hạc trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Y Hạc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Y Hạc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Y Hạc trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Y Hạc bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Y Hạc có tổng cộng 45 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Y Hạc trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Y là mệnh Thổ và Tên Hạc là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Y Hạc cần xác định rõ ràng đệm Y và tên Hạc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Y Hạc trong Hán Việt và Phong thủy qua 45 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Y Hạc trong thần số học

Bảng quy đổi tên Y Hạc sang thần số học
Y HC
71
83

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Y Hạc

Tên tiếng Anh cho tên Y Hạc
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kay 依鹤
  • 依 - e ấp; e dè, e sợ
  • 鹤 - chim hạc
Elena 伊鹤
  • 伊 - ầm ì; ì ạch
  • 鹤 - chim hạc
Forrest 衣鹤
  • 衣 - e ấp; e dè, e sợ
  • 鹤 - chim hạc
Myla 医鹤
  • 医 - Y trị; y học; y sĩ
  • 鹤 - chim hạc
Azariah 鹥鹤
  • 鹥 - y (con cò)
  • 鹤 - chim hạc
Yazmin 衤鹤
  • 衤 - y (bộ gốc)
  • 鹤 - chim hạc
Promise 咿鹤
  • 咿 - nặng è cổ
  • 鹤 - chim hạc
Samiya 铱鹤
  • 铱 - Y (chất iridium (Ir))
  • 鹤 - chim hạc
Adison 鷖鹤
  • 鷖 - y (con cò)
  • 鹤 - chim hạc
Taleah 漪鹤
  • 漪 - y (sóng lăn tăn)
  • 鹤 - chim hạc

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Y Hạc đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Y Hạc

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Y Hạc

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Y Hạc / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu