Từ điển tên

Tên Y LệÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Y Lệ

Y Lệ, một cái tên đẹp và ý nghĩa dành cho các bé gái. Tên Y Lệ mang ý nghĩa là người con gái có dung mạo xinh đẹp, tính cách hiền lành, dịu dàng và được nhiều người yêu mến. Cô gái tên Y Lệ sở hữu vẻ đẹp thanh tú, đôi mắt sáng ngời, nụ cười tươi tắn và dáng người mảnh mai. Cô là người thông minh, nhanh nhẹn, học hành giỏi giang và có nhiều tài lẻ. Y Lệ sống rất có trách nhiệm, luôn quan tâm đến mọi người xung quanh và sẵn sàng giúp đỡ những người gặp khó khăn. Cô là một người bạn tốt, luôn lắng nghe và chia sẻ với người khác. Y Lệ cũng là một người rất chung thủy và đáng tin cậy, cô luôn giữ lời hứa và không bao giờ phản bội lòng tin của người khác. Sửa bởi Từ điển tên

8 lượt xem

Ý nghĩa đệm Y tên Lệ

Tên đệm Y

Đệm Y có nguồn gốc từ tiếng Hán, có nghĩa là "may mắn", "thành công". Người sở hữu cái đệm này thường là những người có tính cách lạc quan, yêu đời, luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu. Họ cũng là những người có khả năng lãnh đạo tốt, được mọi người tin tưởng và kính trọng.

Tên chính Lệ

Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Tên "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Y Lệ

Tên ghép với đệm Y

Có tổng số 184 tên ghép với đệm Y trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Y. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Y Triệu, Y Đạt, Y Kỳ, Y Lê, Y Pi, Y Chùa, Y No, Y Lại, Y Choòng,

Đệm ghép với tên Lệ

Có tổng số 61 đệm ghép với tên Lệ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Nhã Lệ, Thùy Lệ, Châu Lệ, Đắc Lệ, Lâm Lệ, Tống Lệ, Ý Lệ, Bảo Lệ, Thục Lệ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Y Lệ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Y Lệ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Y Lệ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Y Lệ

Giới tính

Tên Y Lệ thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Y Lệ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Y kết hợp với tên Lệ có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Y và giới tính của người có tên Lệ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Y Lệ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Y Lệ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Y Lệ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Y Lệ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Y Lệ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Y Lệ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Y Lệ có tổng cộng 390 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Y Lệ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Y là mệnh Thổ và Tên Lệ là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Y Lệ cần xác định rõ ràng đệm Y và tên Lệ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Y Lệ trong Hán Việt và Phong thủy qua 390 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Y Lệ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Y Lệ sang thần số học
Y L
75
3

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Y Lệ

Tên tiếng Anh cho tên Y Lệ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kay 依𤻤
  • 依 - e ấp; e dè, e sợ
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
Elena 伊𤻤
  • 伊 - ầm ì; ì ạch
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
Forrest 衣𤻤
  • 衣 - e ấp; e dè, e sợ
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
Myla 医𤻤
  • 医 - Y trị; y học; y sĩ
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
Azariah 鹥𤻤
  • 鹥 - y (con cò)
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
Yazmin 衤𤻤
  • 衤 - y (bộ gốc)
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
Promise 咿𤻤
  • 咿 - nặng è cổ
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
Samiya 铱𤻤
  • 铱 - Y (chất iridium (Ir))
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
Adison 鷖𤻤
  • 鷖 - y (con cò)
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
Taleah 漪𤻤
  • 漪 - y (sóng lăn tăn)
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Y Lệ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Y Lệ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Y Lệ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Y Lệ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu