Từ điển tên

Tên Ý LiênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ý Liên

Ý Liên là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang nhiều nét đặc trưng của người con gái Việt Nam. Ý chỉ sự thanh cao, trong sạch, còn Liên là hoa sen, tượng trưng cho sự thanh khiết, thoát tục. Người sở hữu cái tên này thường có tính cách dịu dàng, đằm thắm, trong sáng và lương thiện như hoa sen nở trong bùn. Họ luôn sống theo những nguyên tắc đạo đức, tuân thủ đúng lễ nghĩa, được nhiều người yêu mến và kính trọng. Ngoài ra, Ý Liên còn ẩn chứa sự mạnh mẽ, kiên cường bên trong, giúp họ vượt qua mọi khó khăn thử thách để vươn tới thành công. Sửa bởi Từ điển tên

8 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ý tên Liên

Tên đệm Ý

Đệm Ý mang nghĩa cát tường, như ý, những điều tốt đẹp.

Tên chính Liên

Trong tiếng Hán - Việt, "Liên" có nghĩa là hoa sen, loài hoa tượng trưng cho sự thanh khiết, trong sạch, dù mọc lên từ bùn nhơ nhưng không hề hôi tanh, vẫn khoe sắc, ngát hương, đẹp dịu dàng. Tựa như tính chất loài hoa thanh cao, tên "Liên" phàm để chỉ người có tâm tính thanh tịnh, sống ngay thẳng, không vẫn đục bởi những phiền não của sự đời, phẩm chất thanh cao, biết kiên nhẫn chịu thương chịu khó, mạnh mẽ sinh tồn để vươn vai giữa đất trời với tấm lòng bác ái, bao dung.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Ý Liên

Tên ghép với đệm Ý

Có tổng số 90 tên ghép với đệm Ý trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ý. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ý Thy, Ý Thảo, Ý Đoan, Ý Hòa, Ý Chị, Ý Nhung, Ý Tiên, Ý Thi, Ý Kiều,

Đệm ghép với tên Liên

Có tổng số 152 đệm ghép với tên Liên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Liên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Kỳ Liên, Ỷ Liên, Tùng Liên, Tịnh Liên, Quý Liên, Tiểu Liên, Tô Liên, Hạnh Liên, Hạ Liên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ý Liên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Ý Liên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ý Liên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ý Liên

Giới tính

Tên Ý Liên thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ý Liên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ý kết hợp với tên Liên có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ý và giới tính của người có tên Liên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ý Liên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ý Liên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ý Liên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Ý Liên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ý Liên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ý Liên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ý Liên có tổng cộng 102 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ý Liên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ý là mệnh Kim và Tên Liên là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ý Liên cần xác định rõ ràng đệm Ý và tên Liên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ý Liên trong Hán Việt và Phong thủy qua 102 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ý Liên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ý Liên sang thần số học
Ý LIÊN
795
35

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Ý Liên

Tên tiếng Anh cho tên Ý Liên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Molly 鷾莲
  • 鷾 - Ý Nhi (chim én)
  • 莲 - liên (cây sen): liên tử (hạt sen)
Sage 意连
  • 意 - ý muốn; ngụ ý; ý đồ (điều định nói, định làm); ý chí (lòng mong muốn); ý ngoại (điều đoán trước)
  • 连 - liên miên
Deana 薏连
  • 薏 - ý di (một loại hạt)
  • 连 - liên miên
Danette 懿连
  • 懿 - Ý đức (gương mẫu)
  • 连 - liên miên
Dorinda 鷾连
  • 鷾 - Ý Nhi (chim én)
  • 连 - liên miên
Debbra 鐿连
  • 鐿 - ý (chất ytterbium (Yb))
  • 连 - liên miên
Delane 镱连
  • 镱 - ý (cơm nát, cơm thiu)
  • 连 - liên miên

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ý Liên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ý Liên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ý Liên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ý Liên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu