Từ điển tên

Tên Y LinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Y Linh

Y Linh có nghĩa là người phụ nữ có vẻ đẹp thuần khiết, trong sáng, tinh anh và thông minh. Tên này thường được đặt cho những cô gái có ngoại hình xinh đẹp, nết na, tính cách dịu dàng, lương thiện và tốt bụng. Ngoài ra, Y Linh còn mang ý nghĩa là người có trí tuệ sắc sảo, hiểu biết sâu rộng, luôn ham học hỏi và cầu tiến. Những người tên Y Linh thường có khả năng giao tiếp tốt, dễ gần, hòa đồng và cư xử lịch thiệp với mọi người xung quanh. Họ là những người biết quan tâm, chăm sóc và luôn sẵn sàng giúp đỡ những người có hoàn cảnh khó khăn. Sửa bởi Từ điển tên

57 lượt xem

Ý nghĩa đệm Y tên Linh

Tên đệm Y

Đệm Y có nguồn gốc từ tiếng Hán, có nghĩa là "may mắn", "thành công". Người sở hữu cái đệm này thường là những người có tính cách lạc quan, yêu đời, luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu. Họ cũng là những người có khả năng lãnh đạo tốt, được mọi người tin tưởng và kính trọng.

Tên chính Linh

Theo tiếng Hán - Việt, "Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu, ngoài ra "Linh" còn là từ để chỉ tinh thần con người, tin tưởng vào những điều kì diệu, thần kì chưa lý giải được. Về tính cách, trong tiếng Hán - Việt, "Linh" còn có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh. Tên "Linh" thường được đặt với hàm ý tốt lành, thể hiện sự ứng nghiệm màu nhiệm của những điều thần kì, chỉ những người dung mạo đáng yêu, tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh & luôn gặp may mắn, được che chở, giúp đỡ trong cuộc sống.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Y Linh

Tên ghép với đệm Y

Có tổng số 184 tên ghép với đệm Y trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Y. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Y Phương, Y Mỹ, Y Nhân, Y Va, Y Hà, Y Vân, Y Bình, Y Phụng,

Đệm ghép với tên Linh

Có tổng số 280 đệm ghép với tên Linh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Linh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Triệu Linh, Từ Linh, Tâm Linh, Mây Linh, Mẫn Linh, Mĩ Linh, Hằng Linh, Lâm Linh, Ngân Linh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Y Linh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Y Linh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Y Linh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Y Linh

Giới tính

Tên Y Linh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Y Linh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Y kết hợp với tên Linh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Y và giới tính của người có tên Linh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Y Linh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Y Linh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Y Linh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Y Linh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Y Linh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Y Linh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Y Linh có tổng cộng 405 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Y Linh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Y là mệnh Thổ và Tên Linh là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Y Linh cần xác định rõ ràng đệm Y và tên Linh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Y Linh trong Hán Việt và Phong thủy qua 405 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Y Linh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Y Linh sang thần số học
Y LINH
79
358

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Y Linh

Tên tiếng Anh cho tên Y Linh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kay 依𬌴
  • 依 - e ấp; e dè, e sợ
  • 𬌴 - linh cẩu
Elena 伊鲮
  • 伊 - ầm ì; ì ạch
  • 鲮 - linh ngư (loại cá nhỏ)
Selena 鹥冷
  • 鹥 - y (con cò)
  • 冷 - lãnh (lạnh lẽo)
Haylee 鹥灵
  • 鹥 - y (con cò)
  • 灵 - linh hồn, linh bài
Myla 医𬌴
  • 医 - Y trị; y học; y sĩ
  • 𬌴 - linh cẩu
Elinor 鹥拎
  • 鹥 - y (con cò)
  • 拎 - linh (xách mang)
Elouise 鹥柃
  • 鹥 - y (con cò)
  • 柃 - cây linh thạt
Yazmin 衤𬌴
  • 衤 - y (bộ gốc)
  • 𬌴 - linh cẩu
Zella 鹥苓
  • 鹥 - y (con cò)
  • 苓 - lềnh bềnh
Delma 鹥鲮
  • 鹥 - y (con cò)
  • 鲮 - linh ngư (loại cá nhỏ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Y Linh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Y Linh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Y Linh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Y Linh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu