Từ điển tên

Tên Ý LyÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ý Ly

Ý Ly là cái tên mang ý nghĩa của sự sâu sắc và tinh tế trong tâm hồn. Những người sở hữu cái tên này thường có khả năng thấu hiểu cảm xúc của người khác, có trực giác nhạy bén và sống rất nội tâm. Họ là những người giàu tình cảm, dễ rung động và trân trọng những mối quan hệ xung quanh. Ý Ly còn tượng trưng cho sự nỗ lực, bền bỉ, luôn cố gắng hết mình để đạt được những mục tiêu đã đặt ra. Đây là một cái tên đặc biệt, phù hợp với những cô gái có tính cách nhẹ nhàng, sâu sắc và hướng nội. Sửa bởi Từ điển tên

16 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ý tên Ly

Tên đệm Ý

Đệm Ý mang nghĩa cát tường, như ý, những điều tốt đẹp.

Tên chính Ly

"Ly" là một loài hoa thuộc họ Liliaceae, có tên khoa học là Lilium. Hoa ly có nhiều màu sắc khác nhau, phổ biến nhất là màu trắng, vàng, hồng, đỏ. Hoa ly được coi là biểu tượng của sự thanh cao, tinh khiết, may mắn và hạnh phúc. Vì vậy, đặt tên con là "Ly" với mong muốn con lớn lên xinh đẹp, thanh cao, gặp nhiều may mắn và xây dựng được những tình bạn, tình yêu bền chặt, thủy chung.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Ý Ly

Tên ghép với đệm Ý

Có tổng số 90 tên ghép với đệm Ý trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ý. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ý Anh, Ý Bình, Ý Chi, Ý Duyên, Ý Lam, Ý Vy, Ý Như, Ý Nhi,

Đệm ghép với tên Ly

Có tổng số 153 đệm ghép với tên Ly trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ly. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Cao Ly, Hạ Ly, Hân Ly, Hoa Ly, Minh Ly, Hiền Ly, Uyên Ly, Tiểu Ly, Sa Ly,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ý Ly

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Ý Ly được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ý Ly. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ý Ly

Giới tính

Tên Ý Ly thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ý Ly. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ý kết hợp với tên Ly có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ý và giới tính của người có tên Ly. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ý Ly đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ý Ly trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ý Ly trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Ý Ly trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ý Ly trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ý Ly bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ý Ly có tổng cộng 162 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ý Ly trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ý là mệnh Kim và Tên Ly là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ý Ly cần xác định rõ ràng đệm Ý và tên Ly được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ý Ly trong Hán Việt và Phong thủy qua 162 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ý Ly trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ý Ly sang thần số học
Ý LY
77
3

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Ý Ly

Tên tiếng Anh cho tên Ý Ly
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Shelia 鷾罹
  • 鷾 - Ý Nhi (chim én)
  • 罹 - li bệnh; li nạn
Sage 意鹂
  • 意 - ý muốn; ngụ ý; ý đồ (điều định nói, định làm); ý chí (lòng mong muốn); ý ngoại (điều đoán trước)
  • 鹂 - hoàng li (chim vàng anh)
Deana 薏骊
  • 薏 - ý di (một loại hạt)
  • 骊 - li (ngựa ô)
Mina 鷾籬
  • 鷾 - Ý Nhi (chim én)
  • 籬 - li (bờ rào)
Danette 懿骊
  • 懿 - Ý đức (gương mẫu)
  • 骊 - li (ngựa ô)
Dinah 镱嫠
  • 镱 - ý (cơm nát, cơm thiu)
  • 嫠 - li (bà quả phụ)
Treva 鷾縭
  • 鷾 - Ý Nhi (chim én)
  • 縭 - li (dây lưng, khăn giắt)
Gaye 鷾狸
  • 鷾 - Ý Nhi (chim én)
  • 狸 - con li, hồ li
Judie 鷾氂
  • 鷾 - Ý Nhi (chim én)
  • 氂 - li ti
Jannette 鷾篱
  • 鷾 - Ý Nhi (chim én)
  • 篱 - li (bờ rào)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ý Ly đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ý Ly

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ý Ly

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ý Ly / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu