Từ điển tên

Tên Y MảiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Y Mải

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Y Mải.

1 lượt xem

Ý nghĩa đệm Y tên Mải

Tên đệm Y

Chưa được giải nghĩa

Tên chính Mải

Chưa được giải nghĩa

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Y Mải

Tên ghép với đệm Y

Có tổng số 184 tên ghép với đệm Y trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Y. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Y Mông, Y Nồng, Y Nu, Y Phôn, Y Rê, Y Rồng, Y Rùa, Y Sa, Y Sánh,

Đệm ghép với tên Mải

Có tổng số 4 đệm ghép với tên Mải trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mải. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Chí Mải, Văn Mải, Thị Mải,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Y Mải

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Y Mải được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Y Mải. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Y Mải

Giới tính

Tên Y Mải thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Y Mải. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Y kết hợp với tên Mải có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Y và giới tính của người có tên Mải. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Y Mải đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Y Mải trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Y Mải trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Y Mải trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Y Mải trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Y Mải bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Y Mải có tổng cộng 45 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Y Mải trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Y là mệnh Thổ và Tên Mải là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Y Mải cần xác định rõ ràng đệm Y và tên Mải được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Y Mải trong Hán Việt và Phong thủy qua 45 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Y Mải trong thần số học

Bảng quy đổi tên Y Mải sang thần số học
Y MI
719
4

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Y Mải

Tên tiếng Anh cho tên Y Mải
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kay 依𬏽
  • 依 - e ấp; e dè, e sợ
  • 𬏽 - mải miết, mải mê
Elena 伊𬏽
  • 伊 - ầm ì; ì ạch
  • 𬏽 - mải miết, mải mê
Forrest 衣𬏽
  • 衣 - e ấp; e dè, e sợ
  • 𬏽 - mải miết, mải mê
Myla 医𬏽
  • 医 - Y trị; y học; y sĩ
  • 𬏽 - mải miết, mải mê
Azariah 鹥𬏽
  • 鹥 - y (con cò)
  • 𬏽 - mải miết, mải mê
Yazmin 衤𬏽
  • 衤 - y (bộ gốc)
  • 𬏽 - mải miết, mải mê
Promise 咿𬏽
  • 咿 - nặng è cổ
  • 𬏽 - mải miết, mải mê
Samiya 铱𬏽
  • 铱 - Y (chất iridium (Ir))
  • 𬏽 - mải miết, mải mê
Adison 鷖𬏽
  • 鷖 - y (con cò)
  • 𬏽 - mải miết, mải mê
Taleah 漪𬏽
  • 漪 - y (sóng lăn tăn)
  • 𬏽 - mải miết, mải mê

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Y Mải đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Y Mải

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Y Mải

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Y Mải / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu