Ý nghĩa tên Ý Nhi
"Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu. "Ý" có nghĩa là cha mẹ mong con mọi việc được suôn sẻ thuận lợi như ý muốn. Đặt tên con là "Ý Nhi" ngụ ý mong con gái nhỏ đáng yêu luôn gặp tốt lành, may mắn mọi điều như ý. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Ý tên Nhi
Tên đệm Ý
Đệm Ý mang nghĩa cát tường, như ý, những điều tốt đẹp.
Tên chính Nhi
"Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu chỉ con nít, nhi đồng. "Nhi" trong tiếng Hán - Việt còn chỉ người con gái đẹp. Tên "Nhi" mang ý nghĩa con xinh xắn, đáng yêu đầy nữ tính.
Các tên liên quan với Ý Nhi
Tên ghép với đệm Ý
Có tổng số 90 tên ghép với đệm Ý trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ý. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Ý Anh, Ý Bình, Ý Chi, Ý Duyên, Ý Lam,
Đệm ghép với tên Nhi
Có tổng số 226 đệm ghép với tên Nhi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Ái Nhi, An Nhi, Anh Nhi, Bảo Nhi, Cẩm Nhi, Ngọc Nhi, Phương Nhi, Thảo Nhi, Tuyết Nhi,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Ý Nhi
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Ý Nhi Đang giảm dần
Tên Ý Nhi được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ý Nhi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Ý Nhi phổ biến nhất tại Thừa Thiên - Huế với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.18%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Thừa Thiên - Huế | 0.18% |
2 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 0.13% |
3 | Bình Định | 0.11% |
4 | Bình Thuận | 0.11% |
5 | Ðồng Tháp | 0.10% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ý Nhi
Giới tính
Tên Ý Nhi thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ý Nhi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Ý kết hợp với tên Nhi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ý và giới tính của người có tên Nhi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ý Nhi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Ý Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Ý Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Ý
-
-
N
-
-
h
-
-
i
-
Tên Ý Nhi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Ý Nhi trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Ý Nhi bao gồm:
- Đệm Ý có 6 cách viết.
- Tên Nhi có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Ý Nhi có tổng cộng 36 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Ý Nhi trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Ý là mệnh Kim và Tên Nhi là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ý Nhi cần xác định rõ ràng đệm Ý và tên Nhi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ý Nhi trong Hán Việt và Phong thủy qua 36 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Ý Nhi trong thần số học
Ý | N | H | I | |
---|---|---|---|---|
7 | 9 | |||
5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Ý Nhi
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Sage | 意鸸 |
|
Deana | 薏鸸 |
|
Danette | 懿鸸 |
|
Dorinda | 鷾鸸 |
|
Debbra | 鐿鸸 |
|
Kaniya | 鷾兒 |
|
Tamyra | 鷾而 |
|
Delane | 镱鸸 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ý Nhi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả