Ý nghĩa tên Y Phụng
"Y" trong tên có nghĩa là "vẻ đẹp", "thanh nhã", "yêu kiều". Chữ "Phụng" là loài chim quý, là biểu tượng của vẻ đẹp, sự cao quý và quyền lực trong văn hóa phương Đông. Tên "Y Phụng" thể hiện mong muốn của cha mẹ dành cho con gái của mình là có một vẻ đẹp hoàn mỹ, duyên dáng, thanh nhã, cao quý, và thành công trong cuộc sống. Tên Y Phụng cũng có thể được hiểu theo một cách khác là "người con gái được chim phượng hoàng che chở, bảo vệ". Điều này thể hiện mong muốn của cha mẹ dành cho con gái của mình là luôn được bình an, may mắn và thành công trong cuộc sống. Người viết Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Y tên Phụng
Tên đệm Y
Đệm Y có nguồn gốc từ tiếng Hán, có nghĩa là "may mắn", "thành công". Người sở hữu cái đệm này thường là những người có tính cách lạc quan, yêu đời, luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu. Họ cũng là những người có khả năng lãnh đạo tốt, được mọi người tin tưởng và kính trọng.
Tên chính Phụng
Theo nghĩa Hán Việt, tên Phụng được liên kết với hình ảnh chim phượng - biểu tượng của thần thánh và hạnh phúc trong văn hóa phương Đông. Tên Phụng mang ý nghĩa của một người có diện mạo hoàn mỹ, duyên dáng và cao quý, sống một cuộc sống sung túc và quyền quý.
Các tên liên quan với Y Phụng
Tên ghép với đệm Y
Có tổng số 184 tên ghép với đệm Y trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Y. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Y Phương, Y Vân, Y Mỹ, Y Nhân, Y Va,
Đệm ghép với tên Phụng
Có tổng số 117 đệm ghép với tên Phụng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Phụng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Anh Phụng, Bảo Phụng, Gia Phụng, Như Phụng, Thanh Phụng, Tiểu Phụng, Phi Phụng, Thị Phụng, Ngọc Phụng,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Y Phụng
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Y Phụng Đang tăng dần
Tên Y Phụng được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Y Phụng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Y Phụng phổ biến nhất tại Bình Phước với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bình Phước | 0.04% |
2 | Sóc Trăng | 0.03% |
3 | Phú Yên | 0.02% |
4 | Tiền Giang | 0.02% |
5 | An Giang | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Y Phụng
Giới tính
Tên Y Phụng thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Y Phụng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Y kết hợp với tên Phụng có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Y và giới tính của người có tên Phụng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Y Phụng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Y Phụng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Y Phụng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Y
-
-
P
-
-
h
-
-
ụ
-
-
n
-
-
g
-
Tên Y Phụng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Y Phụng trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Y Phụng bao gồm:
- Đệm Y có 15 cách viết.
- Tên Phụng có 5 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Y Phụng có tổng cộng 75 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Y Phụng trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Y là mệnh Thổ và Tên Phụng là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Y Phụng cần xác định rõ ràng đệm Y và tên Phụng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Y Phụng trong Hán Việt và Phong thủy qua 75 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Y Phụng trong thần số học
Y | P | H | Ụ | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|
7 | 3 | |||||
7 | 8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Y Phụng
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Myla | 医奉 |
|
Keely | 鹥奉 |
|
Yazmin | 衤奉 |
|
Promise | 咿奉 |
|
Samiya | 铱奉 |
|
Taleah | 漪奉 |
|
Makyla | 銥奉 |
|
Tamira | 猗奉 |
|
Shalyn | 噫奉 |
|
Mikalah | 醫奉 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Y Phụng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả