Từ điển tên

Tên Y PhượngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Y Phượng

"Y" là giống như. "Y Phượng" ngụ ý người con gái như loài phượng hoàng, rực rỡ cao sang. Sửa bởi Từ điển tên

9 lượt xem

Ý nghĩa đệm Y tên Phượng

Tên đệm Y

Đệm Y có nguồn gốc từ tiếng Hán, có nghĩa là "may mắn", "thành công". Người sở hữu cái đệm này thường là những người có tính cách lạc quan, yêu đời, luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu. Họ cũng là những người có khả năng lãnh đạo tốt, được mọi người tin tưởng và kính trọng.

Tên chính Phượng

Phượng là tên một loài chim quý hiếm, còn được gọi là Phượng Hoàng, tượng trưng cho sự cao sang, quyền quý và sự phồn vinh. Chim Phượng Hoàng cũng được xem là biểu tượng của sự tái sinh và thịnh vượng. Tên "Phượng" mang ý nghĩa mong muốn con gái sẽ có một cuộc sống giàu sang, hạnh phúc, được hưởng phúc lộc trời ban. Con sẽ là người xinh đẹp, cao quý, có đức hạnh, tinh khiết, mạnh mẽ, kiên cường, không bao giờ khuất phục trước khó khăn và gặp nhiều may mắn trong cuộc sống.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Y Phượng

Tên ghép với đệm Y

Có tổng số 184 tên ghép với đệm Y trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Y. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Y Yên, Y Nữ, Y Chò, Y Chù, Y Gồ, Y Trở, Y Hùa, Y Anh, Y Banh,

Đệm ghép với tên Phượng

Có tổng số 105 đệm ghép với tên Phượng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Phượng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Yên Phượng, Cúc Phượng, Cảnh Phượng, Ý Phượng, Trí Phượng, Hiệp Phượng, Thảo Phượng, Chu Phượng, Thải Phượng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Y Phượng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Y Phượng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Y Phượng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Y Phượng

Giới tính

Tên Y Phượng thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Y Phượng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Y kết hợp với tên Phượng có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Y và giới tính của người có tên Phượng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Y Phượng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Y Phượng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Y Phượng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Y Phượng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Y Phượng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Y Phượng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Y Phượng có tổng cộng 45 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Y Phượng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Y là mệnh Thổ và Tên Phượng là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Y Phượng cần xác định rõ ràng đệm Y và tên Phượng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Y Phượng trong Hán Việt và Phong thủy qua 45 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Y Phượng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Y Phượng sang thần số học
Y PHƯNG
736
7857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Y Phượng

Tên tiếng Anh cho tên Y Phượng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kay 依鳳
  • 依 - e ấp; e dè, e sợ
  • 鳳 - phượng hoàng
Elena 伊鳳
  • 伊 - ầm ì; ì ạch
  • 鳳 - phượng hoàng
Forrest 衣鳳
  • 衣 - e ấp; e dè, e sợ
  • 鳳 - phượng hoàng
Myla 医鳳
  • 医 - Y trị; y học; y sĩ
  • 鳳 - phượng hoàng
Azariah 鹥鳳
  • 鹥 - y (con cò)
  • 鳳 - phượng hoàng
Yazmin 衤鳳
  • 衤 - y (bộ gốc)
  • 鳳 - phượng hoàng
Promise 咿鳳
  • 咿 - nặng è cổ
  • 鳳 - phượng hoàng
Samiya 铱鳳
  • 铱 - Y (chất iridium (Ir))
  • 鳳 - phượng hoàng
Adison 鷖鳳
  • 鷖 - y (con cò)
  • 鳳 - phượng hoàng
Taleah 漪鳳
  • 漪 - y (sóng lăn tăn)
  • 鳳 - phượng hoàng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Y Phượng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Y Phượng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Y Phượng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Y Phượng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu