Từ điển tên

Tên Y SâmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Y Sâm

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Y Sâm.

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Y tên Sâm

Tên đệm Y

Chưa được giải nghĩa

Tên chính Sâm

Theo nghĩa Hán - Việt, "Sâm" có nghĩa là đồ quý báu, trân bảo, ngoài ra còn là tên của một loại cỏ sâm, lá như cái bàn tay, hoa nhỏ mà trắng, dùng làm thuốc. Tên "Sâm" được dùng để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, tài năng có thể giúp ích cho người cho đời.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Y Sâm

Tên ghép với đệm Y

Có tổng số 184 tên ghép với đệm Y trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Y. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Y Điền, Y Sách, Y Rú, Y Dôi, Y Thư, Y Mau, Y Vin, Y Kha, Y Biêng,

Đệm ghép với tên Sâm

Có tổng số 55 đệm ghép với tên Sâm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sâm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Quang Sâm, Kỳ Sâm, Trung Sâm, Hoành Sâm, Chí Sâm, Nguyên Sâm, Nhật Sâm, Tiến Sâm, Trọng Sâm,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Y Sâm

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Y Sâm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Y Sâm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Y Sâm

Giới tính

Tên Y Sâm thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Y Sâm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Y kết hợp với tên Sâm có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Y và giới tính của người có tên Sâm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Y Sâm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Y Sâm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Y Sâm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Y Sâm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Y Sâm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Y Sâm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Y Sâm có tổng cộng 75 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Y Sâm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Y là mệnh Thổ và Tên Sâm là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Y Sâm cần xác định rõ ràng đệm Y và tên Sâm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Y Sâm trong Hán Việt và Phong thủy qua 75 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Y Sâm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Y Sâm sang thần số học
Y SÂM
71
14

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Y Sâm

Tên tiếng Anh cho tên Y Sâm
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Joshua 鹥参
  • 鹥 - y (con cò)
  • 参 - nhân sâm

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Y Sâm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Y Sâm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Y Sâm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Y Sâm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu