Từ điển tên

Tên Y TâmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Y Tâm

Y: mang nghĩa là "ý chí", sự quyết tâm, nghị lực mạnh mẽ Tâm: tượng trưng cho "tấm lòng", trái tim nhân hậu, giàu lòng trắc ẩnKhi kết hợp lại, Y Tâm mang ý nghĩa chỉ một người có ý chí kiên cường, luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu. Họ là người giàu lòng trắc ẩn, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác mà không màng danh lợi. Tên Y Tâm thường được cha mẹ đặt cho con cái với mong muốn con mình trở thành người có nhân cách tốt, sống có ích cho xã hội. Sửa bởi Từ điển tên

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Y tên Tâm

Tên đệm Y

Đệm Y có nguồn gốc từ tiếng Hán, có nghĩa là "may mắn", "thành công". Người sở hữu cái đệm này thường là những người có tính cách lạc quan, yêu đời, luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu. Họ cũng là những người có khả năng lãnh đạo tốt, được mọi người tin tưởng và kính trọng.

Tên chính Tâm

Tâm là trái tim, không chỉ vậy, "tâm" còn là tâm hồn, là tình cảm, là tinh thần. Tên "Tâm" thường thể hiện mong muốn bình yên, hiền hòa, luôn hướng thiện, có phẩm chất tốt.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Y Tâm

Tên ghép với đệm Y

Có tổng số 184 tên ghép với đệm Y trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Y. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Y Thiên, Y Trà, Y Xềnh, Y Nguyện, Y Thương, Y Ánh, Y Nghi, Y Đan, Y Chiến,

Đệm ghép với tên Tâm

Có tổng số 221 đệm ghép với tên Tâm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tâm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Diễm Tâm, Trang Tâm, Quí Tâm, Long Tâm, Sỉ Tâm, Lài Tâm, Ca Tâm, Hải Tâm, Dịu Tâm,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Y Tâm

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Y Tâm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Y Tâm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Y Tâm

Giới tính

Tên Y Tâm thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Y Tâm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Y kết hợp với tên Tâm có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Y và giới tính của người có tên Tâm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Y Tâm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Y Tâm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Y Tâm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Y Tâm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Y Tâm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Y Tâm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Y Tâm có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Y Tâm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Y là mệnh Thổ và Tên Tâm là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Y Tâm cần xác định rõ ràng đệm Y và tên Tâm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Y Tâm trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Y Tâm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Y Tâm sang thần số học
Y TÂM
71
24

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Y Tâm

Tên tiếng Anh cho tên Y Tâm
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kay 依芯
  • 依 - e ấp; e dè, e sợ
  • 芯 - hồng tâm
Elena 伊芯
  • 伊 - ầm ì; ì ạch
  • 芯 - hồng tâm
Forrest 衣芯
  • 衣 - e ấp; e dè, e sợ
  • 芯 - hồng tâm
Myla 医芯
  • 医 - Y trị; y học; y sĩ
  • 芯 - hồng tâm
Azariah 鹥芯
  • 鹥 - y (con cò)
  • 芯 - hồng tâm
Yazmin 衤芯
  • 衤 - y (bộ gốc)
  • 芯 - hồng tâm
Promise 咿芯
  • 咿 - nặng è cổ
  • 芯 - hồng tâm
Samiya 铱芯
  • 铱 - Y (chất iridium (Ir))
  • 芯 - hồng tâm
Adison 鷖芯
  • 鷖 - y (con cò)
  • 芯 - hồng tâm
Taleah 漪芯
  • 漪 - y (sóng lăn tăn)
  • 芯 - hồng tâm

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Y Tâm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Y Tâm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Y Tâm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Y Tâm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu