Ý nghĩa tên Y Thanh
Y Thanh là một cái tên đẹp và ý nghĩa dành cho con gái. Cái tên này có nguồn gốc từ tiếng Việt và có nhiều cách hiểu khác nhau. Theo một số nguồn, Y Thanh có nghĩa là "vẻ đẹp thanh tao, thuần khiết". Theo những nguồn khác, Y Thanh có nghĩa là "người con gái có tính cách dịu dàng, nhẹ nhàng". Dù hiểu theo cách nào thì Y Thanh cũng là cái tên thể hiện sự trân trọng và yêu mến của cha mẹ đối với con gái mình. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Y tên Thanh
Tên đệm Y
Đệm Y có nguồn gốc từ tiếng Hán, có nghĩa là "may mắn", "thành công". Người sở hữu cái đệm này thường là những người có tính cách lạc quan, yêu đời, luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu. Họ cũng là những người có khả năng lãnh đạo tốt, được mọi người tin tưởng và kính trọng.
Tên chính Thanh
Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Tên "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.
Các tên liên quan với Y Thanh
Tên ghép với đệm Y
Có tổng số 184 tên ghép với đệm Y trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Y. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Y Hà, Y Ánh, Y Nghi, Y Sao, Y Ngọc, Y Va, Y Nhân, Y Quỳnh, Y Mỹ,
Đệm ghép với tên Thanh
Có tổng số 266 đệm ghép với tên Thanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Loan Thanh, Phụng Thanh, Quỳnh Thanh, Trà Thanh, Ly Thanh, Tố Thanh, Thi Thanh, Thủy Thanh, Út Thanh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Y Thanh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Y Thanh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Y Thanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Y Thanh
Giới tính
Tên Y Thanh thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Y Thanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Y kết hợp với tên Thanh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Y và giới tính của người có tên Thanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Y Thanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Y Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Y Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Y
-
-
T
-
-
h
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
Tên Y Thanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Y Thanh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Y Thanh bao gồm:
- Đệm Y có 15 cách viết.
- Tên Thanh có 14 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Y Thanh có tổng cộng 210 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Y Thanh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Y là mệnh Thổ và Tên Thanh là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Y Thanh cần xác định rõ ràng đệm Y và tên Thanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Y Thanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 210 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Y Thanh trong thần số học
Y | T | H | A | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|
7 | 1 | |||||
2 | 8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Y Thanh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Jade | 鹥清 |
|
Kay | 依鲭 |
|
Elena | 伊鲭 |
|
Juliana | 鹥声 |
|
Blanche | 鹥鍚 |
|
Mollie | 鹥聲 |
|
Cleo | 鹥蜻 |
|
Bettie | 鹥鲭 |
|
Myla | 医鲭 |
|
Kyleigh | 鹥青 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Y Thanh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả