Từ điển tên

Tên Y ThiệnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Y Thiện

Tên Y Thiện có ý nghĩa là người tốt bụng, nhân hậu, luôn giúp đỡ người khác, luôn làm việc thiện, sống có đạo đức, được nhiều người yêu mến, kính trọng. Người tên Y Thiện thường có tính cách ôn hòa, dễ gần, luôn nở nụ cười trên môi, mang đến sự ấm áp, vui vẻ cho mọi người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Y tên Thiện

Tên đệm Y

Đệm Y có nguồn gốc từ tiếng Hán, có nghĩa là "may mắn", "thành công". Người sở hữu cái đệm này thường là những người có tính cách lạc quan, yêu đời, luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu. Họ cũng là những người có khả năng lãnh đạo tốt, được mọi người tin tưởng và kính trọng.

Tên chính Thiện

Theo nghĩa Hán Việt, "Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. Đặt con tên này là mong con sè là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Y Thiện

Tên ghép với đệm Y

Có tổng số 184 tên ghép với đệm Y trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Y. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Y Hổ, Y Đôn, Y Văn, Y Biển, Y Tuy, Y Sai, Y Năm, Y Ga, Y Chiến,

Đệm ghép với tên Thiện

Có tổng số 156 đệm ghép với tên Thiện trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thiện. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Vòng Thiện, Quyết Thiện, Song Thiện, Châu Thiện, Đông Thiện, Thuận Thiện, Tự Thiện, Thân Thiện, Cửu Thiện,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Y Thiện

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Y Thiện được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Y Thiện. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Y Thiện

Giới tính

Tên Y Thiện thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Y Thiện. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Y kết hợp với tên Thiện có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Y và giới tính của người có tên Thiện. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Y Thiện đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Y Thiện trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Y Thiện trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Y Thiện trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Y Thiện trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Y Thiện bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Y Thiện có tổng cộng 180 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Y Thiện trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Y là mệnh Thổ và Tên Thiện là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Y Thiện cần xác định rõ ràng đệm Y và tên Thiện được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Y Thiện trong Hán Việt và Phong thủy qua 180 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Y Thiện trong thần số học

Bảng quy đổi tên Y Thiện sang thần số học
Y THIN
795
285

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Y Thiện

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Y Thiện

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Y Thiện / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu