Ý nghĩa tên Ý Thục
Theo nghĩa gốc Hán, "Thục" có nghĩa là thành thạo, thuần thục, nói về những thứ đã quen thuộc, nói về sự tinh tường, tỉ mỉ. "Ý Thục" là cái tên khá giản dị được đặt cho các bé gái nhằm mong ước con có được tính kiên cường, chăm chỉ, tinh tế, làm gì cũng chú tâm hoàn thành tốt. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Ý tên Thục
Tên đệm Ý
Đệm Ý mang nghĩa cát tường, như ý, những điều tốt đẹp.
Tên chính Thục
Theo nghĩa gốc Hán, "Thục" có nghĩa là thành thạo, thuần thục, nói về những thứ đã quen thuộc, nói về sự tinh tường, tỉ mỉ. Tên "Thục" là cái tên khá giản dị được đặt cho các bé gái nhằm mong ước con có được tính kiên cường, chăm chỉ, tinh tế, làm gì cũng.
Các tên liên quan với Ý Thục
Tên ghép với đệm Ý
Có tổng số 90 tên ghép với đệm Ý trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ý. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Ý Trang, Ý Nhuỵ, Ý Tưởng, Ý Phượng, Ý Hợp, Ý Phụng, Ý Cử, Ý Dâu, Ý Nhàn,
Đệm ghép với tên Thục
Có tổng số 47 đệm ghép với tên Thục trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thục. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Yên Thục, Yến Thục, Mỹ Thục, Bích Thục, Thái Thục, Nghĩa Thục, Hà Thục, Tố Thục, Liên Thục,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Ý Thục
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Ý Thục được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ý Thục. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ý Thục
Giới tính
Tên Ý Thục thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ý Thục. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Ý kết hợp với tên Thục có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ý và giới tính của người có tên Thục. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ý Thục đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Ý Thục trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Ý Thục trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Ý
-
-
T
-
-
h
-
-
ụ
-
-
c
-
Tên Ý Thục trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Ý Thục trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Ý Thục bao gồm:
- Đệm Ý có 6 cách viết.
- Tên Thục có 8 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Ý Thục có tổng cộng 48 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Ý Thục trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Ý là mệnh Kim và Tên Thục là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ý Thục cần xác định rõ ràng đệm Ý và tên Thục được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ý Thục trong Hán Việt và Phong thủy qua 48 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Ý Thục trong thần số học
Ý | T | H | Ụ | C | |
---|---|---|---|---|---|
7 | 3 | ||||
2 | 8 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Ý Thục
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Sage | 意赎 |
|
Deana | 薏赎 |
|
Danette | 懿赎 |
|
Dorinda | 鷾赎 |
|
Debbra | 鐿赎 |
|
Delane | 镱赎 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ý Thục đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả