Từ điển tên

Tên Ý ThủyÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ý Thủy

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Ý Thủy.

7 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ý tên Thủy

Tên đệm Ý

Đệm Ý mang nghĩa cát tường, như ý, những điều tốt đẹp.

Tên chính Thủy

Là nước, một trong những yếu tố không thể thiếu trong đời sống con người. Nước có lúc tĩnh lặng, thâm rầm, nhưng cũng có khi dữ dội mãnh liệt, và có sức mạnh dữ dội.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Ý Thủy

Tên ghép với đệm Ý

Có tổng số 90 tên ghép với đệm Ý trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ý. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ý Trân, Ý Hậu, Ý Hằng, Ý Na, Ý Loan, Ý Thơm, Ý Vi, Ý Sương, Ý Em,

Đệm ghép với tên Thủy

Có tổng số 125 đệm ghép với tên Thủy trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thủy. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tâm Thủy, Triều Thủy, Hàn Thủy, Giao Thủy, Nhu Thủy, Anh Thủy, Du Thủy, Phi Thủy, Huyền Thủy,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ý Thủy

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Ý Thủy được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ý Thủy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ý Thủy

Giới tính

Tên Ý Thủy thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ý Thủy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ý kết hợp với tên Thủy có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ý và giới tính của người có tên Thủy. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ý Thủy đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ý Thủy trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ý Thủy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Ý Thủy trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ý Thủy trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ý Thủy bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ý Thủy có tổng cộng 18 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ý Thủy trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ý là mệnh Kim và Tên Thủy là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ý Thủy cần xác định rõ ràng đệm Ý và tên Thủy được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ý Thủy trong Hán Việt và Phong thủy qua 18 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ý Thủy trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ý Thủy sang thần số học
Ý THY
737
28

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Ý Thủy

Tên tiếng Anh cho tên Ý Thủy
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Sage 意氵
  • 意 - ý muốn; ngụ ý; ý đồ (điều định nói, định làm); ý chí (lòng mong muốn); ý ngoại (điều đoán trước)
  • 氵 - thuỷ (nước)
Delia 镱始
  • 镱 - ý (cơm nát, cơm thiu)
  • 始 - thuỷ chung
Dovie 鷾氵
  • 鷾 - Ý Nhi (chim én)
  • 氵 - thuỷ (nước)
Dorinda 鷾始
  • 鷾 - Ý Nhi (chim én)
  • 始 - thuỷ chung

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ý Thủy đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ý Thủy

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ý Thủy

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ý Thủy / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu