No ad for you

Ý nghĩa tên Ý

Tên "Ý" có nguồn gốc từ tiếng Ý, có nghĩa là "ý tưởng" hoặc "suy nghĩ". Tên "Ý" mang nghĩa cát tường, như ý, những điều tốt đẹp.

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Ý

Tên Ý chủ yếu dành cho bé gái, gợi lên vẻ đẹp nữ tính.

Giới tính thường dùng

Tên Ý thường được dùng cho Nữ giới và ít khi được sử dụng cho nam giới. Đây là tên có độ nữ tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé gái. Nếu dùng cho bé trai, nên cẩn thận lựa chọn đệm (tên lót) để làm rõ giới tính của con.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Ý

Trong tiếng Việt, Ý (dấu sắc) là thanh sắc cao. Khi đặt tên Ý cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao (đệm không dấu), góp phần làm cho tên Ý trở nên dễ nghe và dễ nhớ hơn khi phát âm. Một số đệm ghép với tên Ý hay như:

Tham khảo thêm danh sách 118 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Ý hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ý

Mức Độ phổ biến

Tên Ý thuộc nhóm tên phổ biến và có xu hướng sử dụng giảm những năm gần đây.

Ý là một trong những tên phổ biến tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 123 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng

Mặc dù tên Ý có sự tăng trưởng đều, nhưng xu hướng sử dụng những năm gần đây đang có sự suy giảm. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-6.66%) so với những năm trước đó.

Mức độ phân bổ

Tên Ý phân bổ nhiều nhất tại An Giang, Bạc Liêu và Ðồng Tháp.

Tên Ý khá phổ biến tại An Giang. Tại đây, cứ hơn 100 người thì có một người tên Ý. Các khu vực ít hơn như Bạc Liêu, Ðồng Tháp và Cà Mau.

No ad for you

Tên Ý trong tiếng Việt

Định nghĩa Ý trong Từ điển tiếng Việt

1. Danh từ

Điều suy nghĩ, ý nghĩ (nói khái quát). Ví dụ:

  • Nói chưa hết ý.
  • Nảy ra một ý hay.
2. Danh từ

Nội dung những gì đã được nói ra bằng lời. Ví dụ:

  • Lời hay ý đẹp.
  • Bài văn chưa đủ ý.
  • Vạch ra những ý chính.
3. Danh từ

Ý kiến về việc gì (nói khái quát). Ví dụ:

  • Theo ý tôi thì không nên.
  • Ý chị định thế nào?.
4. Danh từ

Ý muốn hoặc ý định, thường không biểu hiện ra. Ví dụ:

  • Thăm dò ý bạn.
  • Có ý trêu chọc.
  • Chỉ là lời nói chơi chứ không có ý gì.
5. Danh từ

Ý tứ (nói tắt). Ví dụ:

  • Đi đứng phải có ý chứ!.
  • Giữ ý khi nói năng.
6. Danh từ

(Khẩu ngữ) tình ý (nói tắt).

Ví dụ: Hai người có ý với nhau.

7. Danh từ

Những dấu hiệu biểu hiện ra bên ngoài cho thấy được ý nghĩ, ý định, tình cảm. Ví dụ:

  • Nét mặt có ý không vui.
  • Cái nguýt tỏ ý hờn giận.

Cách đánh vần tên Ý trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • Ý

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Ý trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Ý" xuất hiện trong 58 từ ghép điển hình như: để ý, để ý, như ý...

Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Ý và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.

Tên Ý trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ý trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Ý có 6 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Ý phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Ý muốn, ngụ ý, ý đồ, ý chí.
  • : Ý di.
  • : Đức hạnh tốt đẹp.

Tên Ý trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Ý thuộc Mệnh Thổ, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Hoả sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Ý

Bảng quy đổi tên Ý sang Thần số học
Chữ cáiÝ
Nguyên Âm7
Phụ Âm

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Ý

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Tất cả 1 bình luận

  • Quá ngắn, khó đọc.

Những câu hỏi thường gặp về tên Ý

Ý nghĩa thực sự của tên Ý là gì?

Tên "Ý" có nguồn gốc từ tiếng Ý, có nghĩa là "ý tưởng" hoặc "suy nghĩ". Tên "Ý" mang nghĩa cát tường, như ý, những điều tốt đẹp.

Tên Ý nói lên điều gì về tính cách và con người?

Thông minh, Kiên định, Tự tin, Sáng suốt, Ý chí là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Ý cho con.

Tên Ý phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Ý thường được dùng cho Nữ giới và ít khi được sử dụng cho nam giới. Đây là tên có độ nữ tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé gái. Nếu dùng cho bé trai, nên cẩn thận lựa chọn đệm (tên lót) để làm rõ giới tính của con.

Tên Ý có phổ biến tại Việt Nam không?

Ý là một trong những tên phổ biến tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 123 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng đặt tên Ý hiện nay thế nào?

Mặc dù tên Ý có sự tăng trưởng đều, nhưng xu hướng sử dụng những năm gần đây đang có sự suy giảm. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-6.66%) so với những năm trước đó.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Ý nhất?

Tên Ý khá phổ biến tại An Giang. Tại đây, cứ hơn 100 người thì có một người tên Ý. Các khu vực ít hơn như Bạc Liêu, Ðồng Tháp và Cà Mau.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Ý là gì?

Trong Hán Việt, tên Ý có 6 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Ý phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Ý muốn, ngụ ý, ý đồ, ý chí.
  • : Ý di.
  • : Đức hạnh tốt đẹp.
Trong phong thuỷ, tên Ý mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Ý thuộc Mệnh Thổ, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Hoả sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Ý: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 7: Được làm những điều bản thân tin tưởng cho dù đi ngược với phần còn lại. Khao khát trở thành người tìm kiếm chân lý chiêm nghiệm, người khám phá ra những bí mật và bí ẩn của cuộc đời. Muốn đi đến tận cùng của mọi thứ để xem điều gì ẩn giấu. Số 7 có thể đạt được điều này trên lĩnh vực khoa học, siêu hình, công nghệ, tâm lý học, triết học, tôn giáo hoặc các mục tiêu học thuật khác.

Thần số học tên Ý: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 10: Nhấn nhiều về tính hài hước, có phần xem nhẹ tính nghiêm túc. Cần tránh sự đùa giỡn không đúng chỗ, đãi bôi bề mặt. Khả năng thích nghi với mọi hoàn cảnh cuộc sống. Cần thể hiện quyết tâm mạnh hơn để hoàn tất nhiệm vụ trong cuộc sống này, cân bằng nghiêm túc với nhẹ nhàng

Thần số học tên Ý: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 7: Tri thức, can đảm, trung thực, phân tích, khôn ngoan…phát triển dựa trên sự thật. Quan tâm đến những điều huyền bí, có thế có khả năng tâm linh ở một mức độ nào đó.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên