Ý nghĩa của tên Ý
Tên Ý mang nghĩa cát tường, như ý, những điều tốt đẹp. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Ý
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Ý Đang giảm dần
Tên Ý được xếp vào nhóm tên Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ý. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Ý phổ biến nhất tại An Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 1.01%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | An Giang | 1.01% |
2 | Bạc Liêu | 0.92% |
3 | Cà Mau | 0.91% |
4 | Ðồng Tháp | 0.84% |
5 | Hậu Giang | 0.67% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Ý
Tên Ý thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ý. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Ý là nam giới:
Văn Ý, Thành Ý, Hoàng Ý, Hữu Ý, Quốc Ý, Quang Ý, Đức Ý, Trọng Ý, Công Ý
Các tên đệm cho tên Ý là nữ giới:
Như Ý, Ngọc Ý, Thị Ý, Thiên Ý, Mỹ Ý, Minh Ý, Kim Ý, Khả Ý, Nhã Ý
Có tổng số 86 đệm cho tên Ý. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Ý.
Ý trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Ý trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Ý
-
Ý trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Ý
- Danh từ điều suy nghĩ, ý nghĩ (nói khái quát)
- nói chưa hết ý
- nảy ra một ý hay
- Danh từ nội dung những gì đã được nói ra bằng lời
- lời hay ý đẹp
- bài văn chưa đủ ý
- vạch ra những ý chính
- Danh từ ý kiến về việc gì (nói khái quát)
- theo ý tôi thì không nên
- ý chị định thế nào?
- Danh từ ý muốn hoặc ý định, thường không biểu hiện ra
- thăm dò ý bạn
- có ý trêu chọc
- chỉ là lời nói chơi chứ không có ý gì
- Danh từ ý tứ (nói tắt)
- đi đứng phải có ý chứ!
- giữ ý khi nói năng
- Danh từ (Khẩu ngữ) tình ý (nói tắt)
- hai người có ý với nhau
- Danh từ những dấu hiệu biểu hiện ra bên ngoài cho thấy được ý nghĩ, ý định, tình cảm
- nét mặt có ý không vui
- cái nguýt tỏ ý hờn giận
Ý trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 59 từ ghép với từ Ý. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Ý trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Ý đa phần là mệnh Kim.
Tên Ý trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Ý trong thần số học
Ý |
---|
7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 0
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học