Từ điển tên

Tên Yến BìnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Yến Bình

Tên "Yến" gợi lên hình ảnh chim yến bay lượn tự do, tự tại trên bầu trời. "Bình" còn mang ý nghĩa công bằng, liêm chính, sống biết lẽ phải, thật thà, ngay thẳng. Khi kết hợp hai tên "Yến" và "Bình" ý nghĩa là Mong muốn con gái có cuộc sống bình yên, thanh thản, may mắn và tốt đẹp. Mong con gái có tâm hồn thanh tao, xinh đẹp, lạc quan, yêu đời. Mong con gái sống giản dị, biết điều, công bằng, liêm chính và có trí tuệ. Người viết Từ điển tên

52 lượt xem

Ý nghĩa đệm Yến tên Bình

Tên đệm Yến

"Yến" là con chim yến, loài chim nhỏ nhắn, duyên dáng, thường được ví với những người con gái xinh đẹp, thanh tú. Đệm "Yến" thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con gái mình sẽ luôn xinh đẹp, thanh tú, tự do, lạc quan, yêu đời, gặp nhiều điều tốt đẹp và có cuộc sống yên bình, hạnh phúc.

Tên chính Bình

"Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Tên "Bình" thường để chỉ người có cốt cách, biết phân định rạch ròi, tính khí ôn hòa, biết điều phối công việc, thái độ trước cuộc sống luôn bình tĩnh an định. Ngoài ra, "Bình" còn có nghĩa là sự êm thấm, cảm giác thư thái hay chỉ về hòa khí, vận hạn.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Yến Bình

Tên ghép với đệm Yến

Có tổng số 152 tên ghép với đệm Yến trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Yến. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Yến Giang, Yến Hạ, Yến Lệ, Yến Trúc, Yến Châu, Yến Quyên, Yến Duy, Yến Duyên, Yến Thy,

Đệm ghép với tên Bình

Có tổng số 196 đệm ghép với tên Bình trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Bình. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Huệ Bình, Mộng Bình, Thảo Bình, Thủy Bình, Ý Bình, Hương Bình, Thu Bình, Tâm Bình, Ngân Bình,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Yến Bình

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Yến Bình được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Yến Bình. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Yến Bình

Giới tính

Tên Yến Bình thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Yến Bình. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Yến kết hợp với tên Bình có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Yến và giới tính của người có tên Bình. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Yến Bình đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Yến Bình trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Yến Bình trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Yến Bình trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Yến Bình trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Yến Bình bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Yến Bình có tổng cộng 130 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Yến Bình trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Yến là mệnh Thổ và Tên Bình là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Yến Bình cần xác định rõ ràng đệm Yến và tên Bình được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Yến Bình trong Hán Việt và Phong thủy qua 130 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Yến Bình trong thần số học

Bảng quy đổi tên Yến Bình sang thần số học
YN BÌNH
759
5258

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Yến Bình

Tên tiếng Anh cho tên Yến Bình
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jazmine 𫛩平
  • 𫛩 - bạch yến
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình
Melisa 醼平
  • 醼 - yến tiệc
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình
Latanya 嬿平
  • 嬿 - yến uyển (yên vui, hòa thuận)
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình
Letitia 晏平
  • 晏 - thanh yến (Lúc nhà nước được bình yên vô sự)
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình
Lyn 讌平
  • 讌 - yến tiệc (yên nghỉ)
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình
Velda 鷃平
  • 鷃 - yến (Chim nhỏ, chim sâu, chim cun cút)
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình
Jeana 咽平
  • 咽 - yết hầu
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình
Leisa 𫋩平
  • 𫋩 - chim yến
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình
Lawana 宴平
  • 宴 - yến tiệc
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình
Sherree 鶠平
  • 鶠 - yến (Chim nhỏ, chim sâu, chim cun cút)
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Yến Bình đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Yến Bình

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Yến Bình

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Yến Bình / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu