Từ điển tên

Tên Yến CầmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Yến Cầm

Tên Yến Cầm mang ý nghĩa sâu sắc, ẩn chứa nhiều đức tính tốt đẹp của người con gái. "Yến" tượng trưng cho lòng chung thủy, thủy chung một mối. "Cầm" là đàn cầm, chỉ sự tao nhã, dịu dàng và tài hoa. Sự kết hợp của hai chữ này tạo nên một cái tên thể hiện sự dịu dàng, đằm thắm, nhưng cũng ẩn chứa sự kiên định, chung thủy và tài sắc vẹn toàn. Sửa bởi Từ điển tên

10 lượt xem

Ý nghĩa đệm Yến tên Cầm

Tên đệm Yến

"Yến" là con chim yến, loài chim nhỏ nhắn, duyên dáng, thường được ví với những người con gái xinh đẹp, thanh tú. Đệm "Yến" thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con gái mình sẽ luôn xinh đẹp, thanh tú, tự do, lạc quan, yêu đời, gặp nhiều điều tốt đẹp và có cuộc sống yên bình, hạnh phúc.

Tên chính Cầm

"Cầm" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là đàn. Thể hiện nếp sống thanh tao, an nhàn, tự tại của người xưa.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Yến Cầm

Tên ghép với đệm Yến

Có tổng số 152 tên ghép với đệm Yến trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Yến. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Yến Vỹ, Yến Nhàn, Yến Hảo, Yến Ghi, Yến Triều, Yến San, Yến Nhiên, Yến Lam, Yến Nguyên,

Đệm ghép với tên Cầm

Có tổng số 43 đệm ghép với tên Cầm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Cầm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mỹ Cầm, Diệu Cầm, Dạ Cầm, Quỳnh Cầm, Huỳnh Cầm, Vĩ Cầm, Bảo Cầm, Vi Cầm, Thiên Cầm,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Yến Cầm

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Yến Cầm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Yến Cầm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Yến Cầm

Giới tính

Tên Yến Cầm thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Yến Cầm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Yến kết hợp với tên Cầm có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Yến và giới tính của người có tên Cầm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Yến Cầm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Yến Cầm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Yến Cầm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Yến Cầm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Yến Cầm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Yến Cầm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Yến Cầm có tổng cộng 104 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Yến Cầm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Yến là mệnh Thổ và Tên Cầm là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Yến Cầm cần xác định rõ ràng đệm Yến và tên Cầm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Yến Cầm trong Hán Việt và Phong thủy qua 104 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Yến Cầm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Yến Cầm sang thần số học
YN CM
751
534

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Yến Cầm

Tên tiếng Anh cho tên Yến Cầm
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Claudia 燕琴
  • 燕 - yến anh
  • 琴 - cầm kì thi hoạ, trung đề cầm (đàn viola)
Melisa 醼琴
  • 醼 - yến tiệc
  • 琴 - cầm kì thi hoạ, trung đề cầm (đàn viola)
Luciana 𫛩檎
  • 𫛩 - bạch yến
  • 檎 - lâm cầm (táo hoa đẹp)
Latanya 嬿琴
  • 嬿 - yến uyển (yên vui, hòa thuận)
  • 琴 - cầm kì thi hoạ, trung đề cầm (đàn viola)
Letitia 晏琴
  • 晏 - thanh yến (Lúc nhà nước được bình yên vô sự)
  • 琴 - cầm kì thi hoạ, trung đề cầm (đàn viola)
Lyn 讌琴
  • 讌 - yến tiệc (yên nghỉ)
  • 琴 - cầm kì thi hoạ, trung đề cầm (đàn viola)
Kenyatta 𫛩擒
  • 𫛩 - bạch yến
  • 擒 - cầm tù, giam cầm
Velda 鷃芩
  • 鷃 - yến (Chim nhỏ, chim sâu, chim cun cút)
  • 芩 - hoàng cầm (một loại dược thảo)
Jeana 咽琴
  • 咽 - yết hầu
  • 琴 - cầm kì thi hoạ, trung đề cầm (đàn viola)
Leisa 𫋩琴
  • 𫋩 - chim yến
  • 琴 - cầm kì thi hoạ, trung đề cầm (đàn viola)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Yến Cầm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Yến Cầm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Yến Cầm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Yến Cầm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu