Từ điển tên

Tên Yên ChiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Yên Chi

"Yên" là yên bình, yên ả. "Chi" nghĩa là cành trong cành cây, cành nhánh, ý chỉ con cháu, dòng dõi; là chữ Chi trong Kim Chi Ngọc Diệp ý để chỉ sự cao sang, quý phái của cành vàng lá ngọc. Người mang tên "Yên Chi" luôn được gửi gắm mong muốn có cuộc sống ý nghĩa, yên bình, tốt đẹp. Trong tiếng Hán, "Yên" cũng còn có nghĩa là làn khói, gợi cảm giác nhẹ nhàng, lãng đãng, phiêu bồng, an nhiên. Sửa bởi Từ điển tên

395 lượt xem

Ý nghĩa đệm Yên tên Chi

Tên đệm Yên

Yên là yên bình, yên ả. Người mang đệm Yên luôn được gửi gắm mong muốn có cuộc sống ý nghĩa yên bình, tốt đẹp. Trong tiếng Hán, "yên" cũng còn có nghĩa là làn khói, gợi cảm giác nhẹ nhàng, lãng đãng, phiêu bồng, an nhiên.

Tên chính Chi

Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Tên Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Tên "Chi" là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt tên "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Yên Chi

Tên ghép với đệm Yên

Có tổng số 93 tên ghép với đệm Yên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Yên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Yên Châu, Yên Đan, Yên Mỹ, Yên Phương, Yên Thanh, Yên Nhiên, Yên Thảo, Yên Nhi,

Đệm ghép với tên Chi

Có tổng số 142 đệm ghép với tên Chi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bình Chi, Dạ Chi, Đan Chi, Hạ Chi, Khả Chi, Xuyến Chi, Nhã Chi, Nguyên Chi, Nhật Chi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Yên Chi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Yên Chi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Yên Chi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Yên Chi

Giới tính

Tên Yên Chi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Yên Chi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Yên kết hợp với tên Chi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Yên và giới tính của người có tên Chi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Yên Chi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Yên Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Yên Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Yên Chi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Yên Chi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Yên Chi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Yên Chi có tổng cộng 187 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Yên Chi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Yên là mệnh Thổ và Tên Chi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Yên Chi cần xác định rõ ràng đệm Yên và tên Chi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Yên Chi trong Hán Việt và Phong thủy qua 187 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Yên Chi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Yên Chi sang thần số học
YÊN CHI
759
538

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Yên Chi

Tên tiếng Anh cho tên Yên Chi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Anna 安之
  • 安 - an cư lạc nghiệp
  • 之 - làm chi, hèn chi
Claudia 燕枝
  • 燕 - yến anh
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Mya 鞍支
  • 鞍 - an (yên ngựa)
  • 支 - chi ly
Amaya 胭之
  • 胭 - nhân bánh
  • 之 - làm chi, hèn chi
Christa 胭枝
  • 胭 - nhân bánh
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Melodie 湮肢
  • 湮 - yên một (bị quên), yên diệt (cố quên)
  • 肢 - tứ chi
Mimi 烟肢
  • 烟 - yên tử (bồ hóng); yên hoa (hút thuốc phiện; chơi gái); vân yên (sương mù)
  • 肢 - tứ chi
Easter 鞍枝
  • 鞍 - an (yên ngựa)
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Trena 臙脂
  • 臙 - yên chi (son bôi môi)
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)
Yolonda 蔫脂
  • 蔫 - yên (héo, ủ rũ)
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Yên Chi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Yên Chi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Yên Chi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Yên Chi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu