Từ điển tên

Tên Yến ChiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Yến Chi

"Yến Chi" có nghĩa là đôi cánh chim yến, hoặc tiếng hót của chim yến. Đặt tên "Yến Chi" cho con ý chỉ niềm mong ước của cha mẹ rằng con sẽ xinh đẹp, đáng yêu như loài chim yến. Sửa bởi Từ điển tên

500 lượt xem

Ý nghĩa đệm Yến tên Chi

Tên đệm Yến

"Yến" là con chim yến, loài chim nhỏ nhắn, duyên dáng, thường được ví với những người con gái xinh đẹp, thanh tú. Đệm "Yến" thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con gái mình sẽ luôn xinh đẹp, thanh tú, tự do, lạc quan, yêu đời, gặp nhiều điều tốt đẹp và có cuộc sống yên bình, hạnh phúc.

Tên chính Chi

Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Ngọc Diệp ý chỉ để chỉ sự cao sang quý phái của cành vàng lá ngọc.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Yến Chi

Tên ghép với đệm Yến

Có tổng số 152 tên ghép với đệm Yến trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Yến. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Yến Anh, Yến Dung, Yến Giang, Yến Hạ, Yến Lệ, Yến Như, Yến Ngọc, Yến Linh, Yến Vy,

Đệm ghép với tên Chi

Có tổng số 142 đệm ghép với tên Chi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Chi, Anh Chi, Ánh Chi, Bích Chi, Bình Chi, Lan Chi, Thị Chi, Phương Chi, Mai Chi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Yến Chi

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Yến Chi

Những năm gần đây xu hướng người có tên Yến Chi Đang giảm dần

Tên Yến Chi được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Yến Chi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Yến Chi phổ biến nhất tại Nghệ An với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Yến Chi phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Nghệ An 0.03%
2 Bắc Kạn 0.02%
3 Tuyên Quang 0.02%
4 Hà Tĩnh 0.02%
5 Bình Thuận 0.02%
Bản đồ phân bố tên Yến Chi theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Yến Chi

Giới tính

Tên Yến Chi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Yến Chi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Yến kết hợp với tên Chi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Yến và giới tính của người có tên Chi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Yến Chi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Yến Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Yến Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Yến Chi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Yến Chi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Yến Chi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Yến Chi có tổng cộng 143 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Yến Chi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Yến là mệnh Thổ và Tên Chi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Yến Chi cần xác định rõ ràng đệm Yến và tên Chi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Yến Chi trong Hán Việt và Phong thủy qua 143 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Yến Chi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Yến Chi sang thần số học
YN CHI
759
538

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Yến Chi

Tên tiếng Anh cho tên Yến Chi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Claudia 燕枝
  • 燕 - yến anh
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Mya 𫛩支
  • 𫛩 - bạch yến
  • 支 - chi ly
Melisa 醼肢
  • 醼 - yến tiệc
  • 肢 - tứ chi
Latanya 嬿枝
  • 嬿 - yến uyển (yên vui, hòa thuận)
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Letitia 晏枝
  • 晏 - thanh yến (Lúc nhà nước được bình yên vô sự)
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Lyn 讌枝
  • 讌 - yến tiệc (yên nghỉ)
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Velda 鷃脂
  • 鷃 - yến (Chim nhỏ, chim sâu, chim cun cút)
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)
Jeana 咽枝
  • 咽 - yết hầu
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Leisa 𫋩枝
  • 𫋩 - chim yến
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Evonne 鷰枝
  • 鷰 - yến ổ (chim nhạn)
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Yến Chi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Yến Chi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Yến Chi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Yến Chi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu