Từ điển tên

Tên Yến DânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Yến Dân

Yến Dân mang ý nghĩa là người con gái xinh đẹp, duyên dáng và có tài. Tên này cũng thể hiện sự mong ước của cha mẹ rằng con gái mình sẽ có một cuộc sống bình an, hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên

15 lượt xem

Ý nghĩa đệm Yến tên Dân

Tên đệm Yến

"Yến" là con chim yến, loài chim nhỏ nhắn, duyên dáng, thường được ví với những người con gái xinh đẹp, thanh tú. Đệm "Yến" thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con gái mình sẽ luôn xinh đẹp, thanh tú, tự do, lạc quan, yêu đời, gặp nhiều điều tốt đẹp và có cuộc sống yên bình, hạnh phúc.

Tên chính Dân

Theo nghĩa Hán-Việt Dân chỉ sự bình dân giải dị, dân giả. Đặt tên này cha mẹ mong con có cuộc sống bình dị, yên lành, không ganh đua, tâm tính hồn hậu, hiền hòa, giản dị.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Yến Dân

Tên ghép với đệm Yến

Có tổng số 152 tên ghép với đệm Yến trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Yến. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Yến Vỹ, Yến Nhàn, Yến Hảo, Yến Ghi, Yến Triều, Yến Di, Yến Hân, Yến Cầm, Yến San,

Đệm ghép với tên Dân

Có tổng số 78 đệm ghép với tên Dân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Trúc Dân, Kim Dân, Tú Dân, Thục Dân, Thu Dân, Hoài Dân, Mỹ Dân, Cẩm Dân, Hồng Dân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Yến Dân

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Yến Dân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Yến Dân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Yến Dân

Giới tính

Tên Yến Dân thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Yến Dân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Yến kết hợp với tên Dân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Yến và giới tính của người có tên Dân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Yến Dân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Yến Dân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Yến Dân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Yến Dân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Yến Dân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Yến Dân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Yến Dân có tổng cộng 13 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Yến Dân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Yến là mệnh Thổ và Tên Dân là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Yến Dân cần xác định rõ ràng đệm Yến và tên Dân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Yến Dân trong Hán Việt và Phong thủy qua 13 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Yến Dân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Yến Dân sang thần số học
YN DÂN
751
545

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Yến Dân

Tên tiếng Anh cho tên Yến Dân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Claudia 燕民
  • 燕 - yến anh
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc
Melisa 醼民
  • 醼 - yến tiệc
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc
Latanya 嬿民
  • 嬿 - yến uyển (yên vui, hòa thuận)
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc
Letitia 晏民
  • 晏 - thanh yến (Lúc nhà nước được bình yên vô sự)
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc
Lyn 讌民
  • 讌 - yến tiệc (yên nghỉ)
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc
Velda 鷃民
  • 鷃 - yến (Chim nhỏ, chim sâu, chim cun cút)
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc
Jeana 咽民
  • 咽 - yết hầu
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc
Leisa 𫋩民
  • 𫋩 - chim yến
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc
Evonne 鷰民
  • 鷰 - yến ổ (chim nhạn)
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc
Lawana 宴民
  • 宴 - yến tiệc
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Yến Dân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Yến Dân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Yến Dân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Yến Dân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu