Từ điển tên

Tên Yến HàÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Yến Hà

Tên Yến Hà mang ý nghĩa sâu sắc và tượng trưng cho vẻ đẹp, sự nhẹ nhàng và may mắn. Chữ "Yến" trong tiếng Hán có nghĩa là chim yến, tượng trưng cho sự tự do, bay bổng và an lạc. Chữ "Hà" có nghĩa là dòng sông, tượng trưng cho sự mềm mại, uyển chuyển và bình an. Sự kết hợp của hai chữ này tạo nên một tên gọi mang hàm ý về một người con gái xinh đẹp, dịu dàng, có tâm hồn trong sáng và cuộc sống êm ả như dòng sông. Sửa bởi Từ điển tên

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Yến tên Hà

Tên đệm Yến

"Yến" là con chim yến, loài chim nhỏ nhắn, duyên dáng, thường được ví với những người con gái xinh đẹp, thanh tú. Đệm "Yến" thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con gái mình sẽ luôn xinh đẹp, thanh tú, tự do, lạc quan, yêu đời, gặp nhiều điều tốt đẹp và có cuộc sống yên bình, hạnh phúc.

Tên chính

Theo tiếng Hán - Việt, "Hà" có nghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động. Tên "Hà" thường để chỉ những người mềm mại hiền hòa như con sông mùa nước nổi mênh mang, bạt ngàn. "Hà" còn để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, dịu dàng, tâm tính trong sáng.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Yến Hà

Tên ghép với đệm Yến

Có tổng số 152 tên ghép với đệm Yến trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Yến. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Yến Hảo, Yến Ghi, Yến Triều, Yến Đoan, Yến Diệp, Yến Khang, Yến Lành, Yến Viên, Yến Huyền,

Đệm ghép với tên Hà

Có tổng số 192 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hà. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Yên Hà, Gia Hà, Hiền Hà, San Hà, Vĩ Hà, Tài Hà, Lam Hà, Huệ Hà, Lương Hà,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Yến Hà

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Yến Hà được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Yến Hà. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Yến Hà

Giới tính

Tên Yến Hà thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Yến Hà. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Yến kết hợp với tên Hà có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Yến và giới tính của người có tên Hà. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Yến Hà đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Yến Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Yến Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Yến Hà trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Yến Hà trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Yến Hà bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Yến Hà có tổng cộng 169 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Yến Hà trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Yến là mệnh Thổ và Tên Hà là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Yến Hà cần xác định rõ ràng đệm Yến và tên Hà được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Yến Hà trong Hán Việt và Phong thủy qua 169 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Yến Hà trong thần số học

Bảng quy đổi tên Yến Hà sang thần số học
YN HÀ
751
58

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Yến Hà

Tên tiếng Anh cho tên Yến Hà
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Claudia 燕遐
  • 燕 - yến anh
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Kristine 𫛩荷
  • 𫛩 - bạch yến
  • 荷 - bạc hà; Hà Lan
Sasha 𫛩霞
  • 𫛩 - bạch yến
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Elvira 燕蝦
  • 燕 - yến anh
  • 蝦 - hà can (tôm khô); long hà (tôm hùm)
Melisa 醼遐
  • 醼 - yến tiệc
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Latanya 嬿遐
  • 嬿 - yến uyển (yên vui, hòa thuận)
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Letitia 晏遐
  • 晏 - thanh yến (Lúc nhà nước được bình yên vô sự)
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Lyn 讌遐
  • 讌 - yến tiệc (yên nghỉ)
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Velda 鷃霞
  • 鷃 - yến (Chim nhỏ, chim sâu, chim cun cút)
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Jeana 咽遐
  • 咽 - yết hầu
  • 遐 - băng hà, thăng hà

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Yến Hà đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Yến Hà

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Yến Hà

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Yến Hà / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu