Từ điển tên

Tên Yến HảoÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Yến Hảo

Yến Hảo là một cái tên đẹp và ý nghĩa dành cho các bé gái Việt Nam. Tên Yến Hảo có nguồn gốc từ tiếng Hán, bao gồm hai chữ Hán: "Yến" và "Hảo". Chữ "Yến" có nghĩa là loài chim én, tượng trưng cho sự nhanh nhẹn, hoạt bát và thông minh. Chữ "Hảo" có nghĩa là tốt lành, tốt đẹp, tượng trưng cho những điều tốt đẹp trong cuộc sống. Khi kết hợp lại, tên Yến Hảo mang ý nghĩa về một người con gái có tính cách tốt đẹp, nhanh nhẹn, thông minh và luôn gặp nhiều điều may mắn trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Yến tên Hảo

Tên đệm Yến

"Yến" là con chim yến, loài chim nhỏ nhắn, duyên dáng, thường được ví với những người con gái xinh đẹp, thanh tú. Đệm "Yến" thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con gái mình sẽ luôn xinh đẹp, thanh tú, tự do, lạc quan, yêu đời, gặp nhiều điều tốt đẹp và có cuộc sống yên bình, hạnh phúc.

Tên chính Hảo

Tên "Hảo" bắt nguồn từ tiếng Hán, có nghĩa là tốt lành, tốt đẹp, thường được đặt cho con cái với mong muốn con sẽ trở thành người giỏi giang, khéo léo, có cuộc sống an lành, hạnh phúc.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Yến Hảo

Tên ghép với đệm Yến

Có tổng số 152 tên ghép với đệm Yến trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Yến. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Yến Ghi, Yến Triều, Yến Đoan, Yến Diệp, Yến Giao, Yến Hà, Yến Khang, Yến Lành, Yến Viên,

Đệm ghép với tên Hảo

Có tổng số 122 đệm ghép với tên Hảo trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hảo. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lan Hảo, Thạch Hảo, Thùy Hảo, Thục Hảo, Thư Hảo, Duyên Hảo, Cát Hảo, Bé Hảo, Hương Hảo,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Yến Hảo

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Yến Hảo được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Yến Hảo. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Yến Hảo

Giới tính

Tên Yến Hảo thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Yến Hảo. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Yến kết hợp với tên Hảo có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Yến và giới tính của người có tên Hảo. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Yến Hảo đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Yến Hảo trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Yến Hảo trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Yến Hảo trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Yến Hảo trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Yến Hảo bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Yến Hảo có tổng cộng 13 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Yến Hảo trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Yến là mệnh Thổ và Tên Hảo là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Yến Hảo cần xác định rõ ràng đệm Yến và tên Hảo được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Yến Hảo trong Hán Việt và Phong thủy qua 13 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Yến Hảo trong thần số học

Bảng quy đổi tên Yến Hảo sang thần số học
YN HO
7516
58

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Yến Hảo

Tên tiếng Anh cho tên Yến Hảo
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Claudia 燕好
  • 燕 - yến anh
  • 好 - hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động
Melisa 醼好
  • 醼 - yến tiệc
  • 好 - hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động
Latanya 嬿好
  • 嬿 - yến uyển (yên vui, hòa thuận)
  • 好 - hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động
Letitia 晏好
  • 晏 - thanh yến (Lúc nhà nước được bình yên vô sự)
  • 好 - hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động
Lyn 讌好
  • 讌 - yến tiệc (yên nghỉ)
  • 好 - hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động
Velda 鷃好
  • 鷃 - yến (Chim nhỏ, chim sâu, chim cun cút)
  • 好 - hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động
Jeana 咽好
  • 咽 - yết hầu
  • 好 - hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động
Leisa 𫋩好
  • 𫋩 - chim yến
  • 好 - hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động
Evonne 鷰好
  • 鷰 - yến ổ (chim nhạn)
  • 好 - hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động
Lawana 宴好
  • 宴 - yến tiệc
  • 好 - hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Yến Hảo đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Yến Hảo

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Yến Hảo

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Yến Hảo / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu