Từ điển tên

Tên Yến LanÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Yến Lan

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Yến Lan.

34 lượt xem

Ý nghĩa đệm Yến tên Lan

Tên đệm Yến

"Yến" là con chim yến, loài chim nhỏ nhắn, duyên dáng, thường được ví với những người con gái xinh đẹp, thanh tú. Đệm "Yến" thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con gái mình sẽ luôn xinh đẹp, thanh tú, tự do, lạc quan, yêu đời, gặp nhiều điều tốt đẹp và có cuộc sống yên bình, hạnh phúc.

Tên chính Lan

Theo tiếng Hán - Việt, "Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm & sắc đẹp. Tên "Lan" thường được đặt cho con gái với mong muốn con lớn lên dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, tính tình dịu dàng, nhẹ nhàng.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Yến Lan

Tên ghép với đệm Yến

Có tổng số 152 tên ghép với đệm Yến trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Yến. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Yến Dung, Yến Giang, Yến Hạ, Yến Lệ, Yến Mai, Yến Vân, Yến Phi, Yến Trinh, Yến Phượng,

Đệm ghép với tên Lan

Có tổng số 104 đệm ghép với tên Lan trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lan. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Anh Lan, Ánh Lan, Bạch Lan, Bảo Lan, Bích Lan, Nhật Lan, Trúc Lan, Quỳnh Lan, Xuân Lan,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Yến Lan

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Yến Lan

Những năm gần đây xu hướng người có tên Yến Lan Đang tăng dần

Tên Yến Lan được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Yến Lan. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Yến Lan phổ biến nhất tại Tiền Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Yến Lan phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Tiền Giang 0.04%
2 Ðồng Tháp 0.02%
3 Yên Bái 0.01%
4 Bà Rịa - Vũng Tàu 0.01%
5 Bình Thuận 0.01%
Bản đồ phân bố tên Yến Lan theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Yến Lan

Giới tính

Tên Yến Lan thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Yến Lan. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Yến kết hợp với tên Lan có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Yến và giới tính của người có tên Lan. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Yến Lan đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Yến Lan trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Yến Lan trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Yến Lan trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Yến Lan trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Yến Lan bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Yến Lan có tổng cộng 273 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Yến Lan trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Yến là mệnh Thổ và Tên Lan là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Yến Lan cần xác định rõ ràng đệm Yến và tên Lan được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Yến Lan trong Hán Việt và Phong thủy qua 273 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Yến Lan trong thần số học

Bảng quy đổi tên Yến Lan sang thần số học
YN LAN
751
535

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Yến Lan

Tên tiếng Anh cho tên Yến Lan
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Janet 𫛩兰
  • 𫛩 - bạch yến
  • 兰 - cây hoa lan
Claudia 燕谰
  • 燕 - yến anh
  • 谰 - lan (nói xấu)
Melisa 醼𬅉
  • 醼 - yến tiệc
  • 𬅉 - cây một lan
Kaye 𫛩阑
  • 𫛩 - bạch yến
  • 阑 - lan (muộn, sắp tàn): xuân ý như lan; lan can
Latanya 嬿阑
  • 嬿 - yến uyển (yên vui, hòa thuận)
  • 阑 - lan (muộn, sắp tàn): xuân ý như lan; lan can
Gayla 鷰闌
  • 鷰 - yến ổ (chim nhạn)
  • 闌 - lan (muộn, sắp tàn): xuân ý như lan; lan can
Letitia 晏阑
  • 晏 - thanh yến (Lúc nhà nước được bình yên vô sự)
  • 阑 - lan (muộn, sắp tàn): xuân ý như lan; lan can
Lyn 讌𫇡
  • 讌 - yến tiệc (yên nghỉ)
  • 𫇡 - xà lan (một loại thuyền bè)
Velda 鷃𬹏
  • 鷃 - yến (Chim nhỏ, chim sâu, chim cun cút)
  • 𬹏 - lan truyền; lan toả
Jeana 咽闌
  • 咽 - yết hầu
  • 闌 - lan (muộn, sắp tàn): xuân ý như lan; lan can

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Yến Lan đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Yến Lan

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Yến Lan

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Yến Lan / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu