Từ điển tên

Tên Yến MiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Yến Mi

Tên Yến Mi mang ý nghĩa về sự mỏng manh, nhẹ nhàng và xinh đẹp."Yến" tượng trưng cho loài chim én, đại diện cho sự tự do, khéo léo và nhanh nhẹn."Mi" là từ chỉ lông mày, thể hiện vẻ đẹp mềm mại, thanh tú trên khuôn mặt. Kết hợp lại, tên Yến Mi gợi lên hình ảnh một cô gái có vẻ đẹp dịu dàng, quyến rũ, thông minh và nhanh nhạy. Sửa bởi Từ điển tên

102 lượt xem

Ý nghĩa đệm Yến tên Mi

Tên đệm Yến

"Yến" là con chim yến, loài chim nhỏ nhắn, duyên dáng, thường được ví với những người con gái xinh đẹp, thanh tú. Đệm "Yến" thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con gái mình sẽ luôn xinh đẹp, thanh tú, tự do, lạc quan, yêu đời, gặp nhiều điều tốt đẹp và có cuộc sống yên bình, hạnh phúc.

Tên chính Mi

Ôn hòa, hiền hậu, có số thanh nhàn, tuy nhiên cẩn thận gặp họa trong tình ái. Trung niên thành công, hưng vượng.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Yến Mi

Tên ghép với đệm Yến

Có tổng số 152 tên ghép với đệm Yến trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Yến. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Yến Dung, Yến Giang, Yến Hạ, Yến Lệ, Yến Thy, Yến Hồng, Yến Khanh, Yến Thảo, Yến Quỳnh,

Đệm ghép với tên Mi

Có tổng số 78 đệm ghép với tên Mi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hải Mi, Mi Mi, Tiểu Mi, Nga Mi, Lệ Mi, Trúc Mi, Thị Mi, Hoàng Mi, Huyền Mi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Yến Mi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Yến Mi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Yến Mi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Yến Mi

Giới tính

Tên Yến Mi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Yến Mi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Yến kết hợp với tên Mi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Yến và giới tính của người có tên Mi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Yến Mi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Yến Mi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Yến Mi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Yến Mi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Yến Mi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Yến Mi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Yến Mi có tổng cộng 182 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Yến Mi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Yến là mệnh Thổ và Tên Mi là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Yến Mi cần xác định rõ ràng đệm Yến và tên Mi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Yến Mi trong Hán Việt và Phong thủy qua 182 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Yến Mi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Yến Mi sang thần số học
YN MI
759
54

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Yến Mi

Tên tiếng Anh cho tên Yến Mi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Claudia 燕𧃲
  • 燕 - yến anh
  • 𧃲 - đồ mi (dâu ba lá)
Melisa 醼𧃲
  • 醼 - yến tiệc
  • 𧃲 - đồ mi (dâu ba lá)
Saige 𫛩糜
  • 𫛩 - bạch yến
  • 糜 - mi tử (cháo kê); mi làn (thối nát)
Latanya 嬿𧃲
  • 嬿 - yến uyển (yên vui, hòa thuận)
  • 𧃲 - đồ mi (dâu ba lá)
Letitia 晏𧃲
  • 晏 - thanh yến (Lúc nhà nước được bình yên vô sự)
  • 𧃲 - đồ mi (dâu ba lá)
Zariyah 𫛩镅
  • 𫛩 - bạch yến
  • 镅 - Chất americium (AM)
Lyn 讌𧃲
  • 讌 - yến tiệc (yên nghỉ)
  • 𧃲 - đồ mi (dâu ba lá)
Velda 鷃𧃲
  • 鷃 - yến (Chim nhỏ, chim sâu, chim cun cút)
  • 𧃲 - đồ mi (dâu ba lá)
Jeana 咽𧃲
  • 咽 - yết hầu
  • 𧃲 - đồ mi (dâu ba lá)
Leisa 𫋩𧃲
  • 𫋩 - chim yến
  • 𧃲 - đồ mi (dâu ba lá)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Yến Mi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Yến Mi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Yến Mi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Yến Mi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu