Từ điển tên

Tên Yến MinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Yến Minh

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Yến Minh.

53 lượt xem

Ý nghĩa đệm Yến tên Minh

Tên đệm Yến

"Yến" là con chim yến, loài chim nhỏ nhắn, duyên dáng, thường được ví với những người con gái xinh đẹp, thanh tú. Đệm "Yến" thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con gái mình sẽ luôn xinh đẹp, thanh tú, tự do, lạc quan, yêu đời, gặp nhiều điều tốt đẹp và có cuộc sống yên bình, hạnh phúc.

Tên chính Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Tên Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, tên Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Yến Minh

Tên ghép với đệm Yến

Có tổng số 152 tên ghép với đệm Yến trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Yến. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Yến Giang, Yến Hạ, Yến Lệ, Yến Trúc, Yến Châu, Yến Thơ, Yến Bình, Yến Quyên, Yến Duy,

Đệm ghép với tên Minh

Có tổng số 293 đệm ghép với tên Minh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Chi Minh, Hằng Minh, Hạnh Minh, Huế Minh, Nhã Minh, Cát Minh, Kiều Minh, Tâm Minh, Huệ Minh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Yến Minh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Yến Minh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Yến Minh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Yến Minh

Giới tính

Tên Yến Minh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Yến Minh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Yến kết hợp với tên Minh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Yến và giới tính của người có tên Minh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Yến Minh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Yến Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Yến Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Yến Minh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Yến Minh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Yến Minh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Yến Minh có tổng cộng 169 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Yến Minh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Yến là mệnh Thổ và Tên Minh là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Yến Minh cần xác định rõ ràng đệm Yến và tên Minh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Yến Minh trong Hán Việt và Phong thủy qua 169 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Yến Minh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Yến Minh sang thần số học
YN MINH
759
5458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Yến Minh

Tên tiếng Anh cho tên Yến Minh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Claudia 燕明
  • 燕 - yến anh
  • 明 - vui mừng
Melisa 醼明
  • 醼 - yến tiệc
  • 明 - vui mừng
Latanya 嬿明
  • 嬿 - yến uyển (yên vui, hòa thuận)
  • 明 - vui mừng
Letitia 晏明
  • 晏 - thanh yến (Lúc nhà nước được bình yên vô sự)
  • 明 - vui mừng
Lyn 讌明
  • 讌 - yến tiệc (yên nghỉ)
  • 明 - vui mừng
Velda 鷃明
  • 鷃 - yến (Chim nhỏ, chim sâu, chim cun cút)
  • 明 - vui mừng
Jeana 咽明
  • 咽 - yết hầu
  • 明 - vui mừng
Leisa 𫋩明
  • 𫋩 - chim yến
  • 明 - vui mừng
Evonne 鷰明
  • 鷰 - yến ổ (chim nhạn)
  • 明 - vui mừng
Lawana 宴明
  • 宴 - yến tiệc
  • 明 - vui mừng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Yến Minh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Yến Minh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Yến Minh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Yến Minh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu