Ý nghĩa tên Yến Na
Yến Na là cái tên mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện sự nhẹ nhàng, thanh thoát, an nhàn và may mắn. "Yến" gợi liên tưởng đến loài chim yến bay lượn nhẹ nhàng, nhanh nhẹn và tự do. Tên "Yến" ngụ ý sự thanh thoát, uyển chuyển, an nhàn tự tại. "Na" trong tiếng Hán có nghĩa là "dễ chịu", "thoải mái", "an nhàn". Tên "Na" tượng trưng cho cuộc sống bình yên, thư thái, không lo nghĩ. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Yến tên Na
Tên đệm Yến
"Yến" là con chim yến, loài chim nhỏ nhắn, duyên dáng, thường được ví với những người con gái xinh đẹp, thanh tú. Đệm "Yến" thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con gái mình sẽ luôn xinh đẹp, thanh tú, tự do, lạc quan, yêu đời, gặp nhiều điều tốt đẹp và có cuộc sống yên bình, hạnh phúc.
Tên chính Na
"Na" có nghĩa là "quả na", một loại trái cây nhiệt đới có vị ngọt, chua, thơm. Cái tên "Na" gợi lên hình ảnh của một người hiền lành, dịu dàng, mang lại sự tươi mới, ngọt ngào cho cuộc sống. Ngoài ra tên "Na" còn có ý nghĩa là "nết na" được thể hiện qua những hành vi, cử chỉ, lời nói thể hiện sự ngoan ngoãn, lễ phép, lịch sự, đúng mực của người đó. Đặt tên "Na" với mong muốn con vâng lời cha mẹ, thầy cô, kính trên nhường dưới, hòa nhã với mọi người, biết giữ gìn phép tắc, biết cư xử đúng mực trong mọi hoàn cảnh.
Các tên liên quan với Yến Na
Tên ghép với đệm Yến
Có tổng số 152 tên ghép với đệm Yến trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Yến. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Yến Giang, Yến Kiều, Yến Kim, Yến Nguyên, Yến Vỹ, Yến Lê, Yến Lệ, Yến Châu, Yến Trúc,
Đệm ghép với tên Na
Có tổng số 101 đệm ghép với tên Na trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Na. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Bích Na, Diệu Na, Khánh Na, Minh Na, Quý Na, Hoài Na, Thùy Na, Phương Na, Ty Na,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Yến Na
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Yến Na được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Yến Na. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Yến Na
Giới tính
Tên Yến Na thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Yến Na. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Yến kết hợp với tên Na có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Yến và giới tính của người có tên Na. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Yến Na đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Yến Na trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Yến Na trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Y
-
-
ế
-
-
n
-
-
N
-
-
a
-
Tên Yến Na trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Yến Na trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Yến Na bao gồm:
- Đệm Yến có 13 cách viết.
- Tên Na có 7 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Yến Na có tổng cộng 91 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Yến Na trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Yến là mệnh Thổ và Tên Na là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Yến Na cần xác định rõ ràng đệm Yến và tên Na được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Yến Na trong Hán Việt và Phong thủy qua 91 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Yến Na trong thần số học
Y | Ế | N | N | A | |
---|---|---|---|---|---|
7 | 5 | 1 | |||
5 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Yến Na
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Savannah | 𫛩那 |
|
Elsie | 燕娜 |
|
Remi | 𫛩挪 |
|
Melisa | 醼梛 |
|
Latanya | 嬿梛 |
|
Letitia | 晏梛 |
|
Lyn | 讌梛 |
|
Velda | 鷃那 |
|
Jeana | 咽娜 |
|
Leisa | 𫋩梛 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Yến Na đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả