Từ điển tên

Tên Yến NiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Yến Ni

Yến Ni là tên riêng của nữ giới, mang ý nghĩa duyên dáng, thanh thoát như loài chim yến và mang theo sự may mắn, hạnh phúc như những chú chim nhỏ ríu rít bên nhau. Tên Yến Ni thường được đặt cho những bé gái có tính cách温和, hiền lành, tốt bụng và thông minh. Những người mang tên Yến Ni thường rất lạc quan, yêu đời và luôn tạo ra không khí vui tươi, sảng khoái cho những người xung quanh. Họ là những người có khả năng giao tiếp tốt, dễ dàng kết bạn, tạo được sự好感 và tin tưởng từ mọi người. Họ cũng là những người sống tình cảm, luôn quan tâm đến gia đình, bạn bè và luôn sẵn sàng giúp đỡ những người xung quanh khi gặp khó khăn. Trong công việc, những người mang tên Yến Ni thường rất sáng tạo, có nhiều ý tưởng mới và có khả năng học hỏi nhanh chóng. Họ là những người có ý chí tiến thủ, luôn phấn đấu để đạt được mục tiêu của mình. Về tình duyên, những người mang tên Yến Ni thường rất chung thủy, chân thành và luôn trân trọng những mối quan hệ tốt đẹp. Họ là những người luôn khao khát có một tình yêu chân thành, bền chặt và luôn sẵn sàng hy sinh để bảo vệ tình yêu của mình. Sửa bởi Từ điển tên

10 lượt xem

Ý nghĩa đệm Yến tên Ni

Tên đệm Yến

"Yến" là con chim yến, loài chim nhỏ nhắn, duyên dáng, thường được ví với những người con gái xinh đẹp, thanh tú. Đệm "Yến" thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con gái mình sẽ luôn xinh đẹp, thanh tú, tự do, lạc quan, yêu đời, gặp nhiều điều tốt đẹp và có cuộc sống yên bình, hạnh phúc.

Tên chính Ni

Nghĩa Hán Việt là chất liệu bằng lông, diễn tả sự ấm áp, êm ái, mịn màng.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Yến Ni

Tên ghép với đệm Yến

Có tổng số 152 tên ghép với đệm Yến trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Yến. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Yến Giang, Yến Hạ, Yến Lệ, Yến Trúc, Yến Châu, Yến Thương, Yến Tâm, Yến Minh, Yến Thơ,

Đệm ghép với tên Ni

Có tổng số 83 đệm ghép với tên Ni trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ni. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hoàng Ni, Thục Ni, Tường Ni, Va Ni, An Ni, Thảo Ni, Xuân Ni, Ngọc Ni, Bảo Ni,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Yến Ni

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Yến Ni được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Yến Ni. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Yến Ni

Giới tính

Tên Yến Ni thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Yến Ni. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Yến kết hợp với tên Ni có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Yến và giới tính của người có tên Ni. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Yến Ni đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Yến Ni trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Yến Ni trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Yến Ni trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Yến Ni trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Yến Ni bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Yến Ni có tổng cộng 104 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Yến Ni trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Yến là mệnh Thổ và Tên Ni là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Yến Ni cần xác định rõ ràng đệm Yến và tên Ni được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Yến Ni trong Hán Việt và Phong thủy qua 104 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Yến Ni trong thần số học

Bảng quy đổi tên Yến Ni sang thần số học
YN NI
759
55

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Yến Ni

Tên tiếng Anh cho tên Yến Ni
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Nancy 𫛩尼
  • 𫛩 - bạch yến
  • 尼 - nơi kia
Joan 𫛩妮
  • 𫛩 - bạch yến
  • 妮 - tăng ni
Phyllis 𫛩呢
  • 𫛩 - bạch yến
  • 呢 - ni (sợi bằng lông cừu)
Melisa 醼妮
  • 醼 - yến tiệc
  • 妮 - tăng ni
Latanya 嬿妮
  • 嬿 - yến uyển (yên vui, hòa thuận)
  • 妮 - tăng ni
Letitia 晏妮
  • 晏 - thanh yến (Lúc nhà nước được bình yên vô sự)
  • 妮 - tăng ni
Lyn 讌妮
  • 讌 - yến tiệc (yên nghỉ)
  • 妮 - tăng ni
Velda 鷃𪠝
  • 鷃 - yến (Chim nhỏ, chim sâu, chim cun cút)
  • 𪠝 - bên ni
Leisa 𫋩妮
  • 𫋩 - chim yến
  • 妮 - tăng ni
Persephone 𫛩怩
  • 𫛩 - bạch yến
  • 怩 - ni (thẹn)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Yến Ni đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Yến Ni

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Yến Ni

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Yến Ni / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu